Trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn 2021 theo KQ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM
-
Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực Đợt 1 của ĐHQG-HCM (Phương thức 6) đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021. Theo đó, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (điểm chuẩn 870), ngành Quản trị kinh doanh (điểm chuẩn 860) và ngành Ngôn ngữ Anh (điểm chuẩn 860) là 03 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường.
Điểm chuẩn năm 2021 đối với phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực Đợt 1 của ĐHQG HCM của tất cả các ngành đào tạo của trường như bảng sau:
* Điểm chuẩn: Điểm từ Kỳ thi Đánh giá năng lực Đợt 1 của ĐHQG HCM
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2021*
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
860
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
860
|
3
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
800
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
740
|
5
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
680
|
6
|
7440112
|
Hóa học (Hóa sinh)
|
680
|
7
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
680
|
8
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
720
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
770
|
10
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
750
|
11
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
770
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
700
|
13
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
650
|
14
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
870
|
15
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
650
|
16
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
700
|
17
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
650
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
650
|
19
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
700
|
20
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
680
|
21
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
650
|
22
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
600
|
23
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
|
600
|
24
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
600
|
25
|
7340101_AU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)
|
600
|
26
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
|
600
|
27
|
7340101_UH
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
|
600
|
28
|
7340101_UN
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
600
|
29
|
7340101_WE
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
600
|
30
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
600
|
31
|
7420201_UN
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
600
|
32
|
7420201_WE2
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
600
|
33
|
7420201_WE4
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
600
|
34
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
600
|
35
|
7480201_DK2
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
|
600
|
36
|
7480201_DK25
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
600
|
37
|
7480201_DK3
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)
|
600
|
38
|
7480201_UN
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
600
|
39
|
7480201_WE2
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
600
|
40
|
7480201_WE4
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
600
|
41
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
600
|
42
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
600
|
43
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
600
|
44
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
600
|
45
|
7540101_UN
|
Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
600
|