Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Công nghệ Miền Đông
-
Ngày 16/7/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MUT) chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 3 (nhận hồ sơ đến 15/7/2021) gồm xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn và xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 12.
Theo đó, đối với học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành còn lại là 18 điểm, đối với điểm trung bình cả năm lớp 12 ngành Dược là 8.0 và các ngành còn lại là 6.0
Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn + Điểm ưu tiên
Mức điểm trúng tuyển theo tổ hợp 3 môn lớp 12 của từng ngành cụ thể như sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Dược học
|
7720201
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Hóa, Anh (D07)
-Toán, Hóa, Văn (C02)
|
24
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Lý, Sinh (A02)
-Toán, Lý, Văn (C01)
|
18
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Anh, Sử (D14)
-Văn, Anh, Địa (D15)
|
18
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Sinh (A02)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Lý, Văn (C01)
|
18
|
5
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
-Toán, Lý, GDCD(A10)
-Văn, Sử, Địa (C00)
-Văn, Sử, GDCD (C19)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Sử, Văn, Địa (C00)
|
18
|
7
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Sử, Địa (C00)
-Văn, Sử, GDCD (C19)
|
18
|
8
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Địa (A04)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Địa (A04)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
10
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Lý, Sử (D03)
|
18
|
11
|
Thú y
|
7640101
|
-Toán, Hóa, Địa (A06)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Sinh, Địa (B02)
-Toán, Hóa, Văn (C02)
|
18
|
Mức điểm trúng tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng ngành cụ thể như sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Dược học
|
7720201
|
8.0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
6.0
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
6.0
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
6.0
|
5
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
6.0
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
6.0
|
7
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
6.0
|
8
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
6.0
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
6.0
|
10
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
6.0
|
11
|
Thú y
|
7640101
|
6.0
|