Điểm chuẩn 2018: Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế
-
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế ra Quyết định ngày 5 tháng 8 năm 2018 về việc công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia của trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2018 như sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuần
|
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng
|
|
1
|
Lâm học
|
7620201
|
13
|
2
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
13
|
3
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
13
|
II. Nhóm ngành Thủy sản
|
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
13
|
5
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
13
|
6
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
13
|
III. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao
|
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
13
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
13
|
9
|
Nông học
|
7620109
|
13
|
10
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
13
|
11
|
Khoa học đất
|
7620103
|
13
|
IV. Các ngành khác
|
|
12
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
14
|
13
|
Thú y
|
7640101
|
15
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
15
|
15
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
13
|
16
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
13
|
17
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
7520114
|
13
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
13
|
19
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
13
|
20
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
13
|
21
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
13
|
22
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
13
|
23
|
Bất động sản
|
7340116
|
13
|
24
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
13
|