Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Tiền Giang
01/08/2017
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
Theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia năm 2017
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm TT
|
Ghi chú
|
1
|
52220330
|
Văn học
|
15.5
|
|
2
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
17.5
|
|
3
|
52340201
|
Tài chính ngân hàng
|
14.5
|
|
4
|
52340301
|
Kế toán
|
18.5
|
|
5
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
14.5
|
|
6
|
52460112
|
Toán ứng dụng
|
14.5
|
|
7
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
14.5
|
|
8
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
15.5
|
|
9
|
52510103
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
14.5
|
|
10
|
52510201
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
15.5
|
|
11
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
14.5
|
|
12
|
52510303
|
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
14.5
|
|
13
|
52540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
17.00
|
|
14
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
14.5
|
|
15
|
52620301
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
14.5
|
|
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm TT
|
1
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
M00
|
22.50
|
M01
|
20.75
|
* Ghi chú: Điểm trúng tuyển (Điểm TT): là tổng điểm trong tổ hợp 3 môn xét tuyển, cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng cho từng tổ hợp xét tuyển.