Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2017: Các trường, khoa thành viên Đại học Thái Nguyên

31/07/2017

THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên

hệ chính quy đợt I theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2017
*******

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Công văn số 603/BGDĐT-GDĐH của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017;

Căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy đợt I theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2017 như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

1

Y đa khoa

52720101

27.00

 

2

Y học dự phòng

52720103

22.75

 

3

Xét nghiệm Y học

52720332

23.75

 

4

Dược học

52720401

25.25

 

5

Điều dưỡng

52720501

23.5

 

6

Răng hàm mặt

52720601

26.75

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

 

1

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

52140214

15,5

 

2

Ngôn ngữ Anh

52220201

15,5

 

3

Công nghệ chế tạo máy

52510202

15,5

 

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

15,5

 

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

15,5

 

6

Quản lý công nghiệp

52510601

15,5

 

7

Kinh tế công nghiệp

52510604

15,5

 

8

Kỹ thuật cơ khí

52520103

15,5

 

9

Kỹ thuật Cơ - điện tử

52520114

15,5

 

10

Kỹ thuật Điện, điện tử

52520201

15,5

 

11

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

52520207

15,5

 

12

Kỹ thuật máy tính

52520214

15,5

 

13

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

52520216

15,5

 

14

Kỹ thuật vật liệu

52520309

15,5

 

15

Kỹ thuật môi trường

52520320

15,5

 

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

15,5

 

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

15,5

 

18

Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến

52905218

15,5

 

19

Kỹ thuật Điện - Chương trình tiên tiến

52905228

15,5

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

Giáo dục học 

52140101_C00

17.00

 

52140101_C04

17.00

 

52140101_C20

18.50

 

2

Giáo dục Mầm non

52140201_M00

18.50

Điểm trúng tuyển được tính như sau:

((Toán + Văn + Năng khiếu x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân.

52140201_M01

20.50

3

Giáo dục Tiểu học

52140202_D01

19.25

 

52140202_D09

17.25

 

52140202_D11

17.25

 

4

Giáo dục Chính trị

52140205_C00

18.00

 

52140205_C19

18.00

 

52140205_C20

19.00

 

5

Sư phạm Toán học

52140209_A00

15.50

 

52140209_A01

15.50

 

6

Sư phạm Tin học

52140210_A00

15.50

 

7

Sư phạm Vật Lý

52140211_A00

15.50

 

52140211_A01

15.50

 

8

Sư phạm Hoá học

52140212_A00

15.50

 

52140212_D07

15.50

 

9

Sư phạm Sinh học

52140213_B00

15.50

 

52140213_D08

15.50

 

10

Sư phạm Ngữ Văn

52140217_C00

17.00

 

52140217_D01

16.50

 

52140217_D14

16.25

 

11

Sư phạm Lịch Sử

52140218_C00

16.50

 

52140218_C03

16.00

 

12

Sư phạm Địa Lý    

52140219_C00

20.00

 

52140219_C04

18.00

 

52140219_D10

18.00

 

13

Sư phạm Âm nhạc

52140221_N00

15.50

Điểm trúng tuyển được tính như sau:

((Văn + NK1 x 2 + NK2 x 2) x 4)/5 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân.

14

Sư phạm Tiếng Anh

52140231_D01

19.00

Điểm trúng tuyển được tính như sau:

((Toán + Văn + Tiếng Anh x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân. 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

1

Kinh tế

52310101

15.5

 

2

Quản trị Kinh doanh

52340101

15.5

 

3

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

52340103

15.5

 

4

Marketing

52340115

15.5

 

5

Tài chính - Ngân hàng

52340201

15.5

 

6

Kế toán

52340301

15.5

 

7

Luật Kinh tế

52380107

15.5

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

1

Công nghệ sinh học

52420201

15.5

 

2

Khoa học môi trường

52440301

15.5

 

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

15.5

 

4

Bảo vệ thực vật

52515406

15.5

 

5

Công nghệ thực phẩm

52540101

15.5

 

6

Khuyến nông

52620102

15.5

 

7

Chăn nuôi thú y

52620105

15.5

 

8

Khoa học cây trồng

52620110

15.5

 

9

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan

52620113

15.5

 

10

Kinh tế nông nghiệp

52620115

15.5

 

11

Phát triển nông thôn

52620116

15.5

 

12

Lâm nghiệp 

52620201

15.5

 

13

Quản lý tài nguyên rừng 

52620211

15.5

 

14

Nuôi trồng thuỷ sản

52620301

15.5

 

15

Thú y 

52640101

15.5

 

16

Quản lý tài nguyên và môi trường 

52850101

15.5

 

17

Kinh tế tài nguyên môi trường 

52850102

15.5

 

18

Quản lý đất đai 

52850103

15.5

 

19

Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)

52904429

15.5

 

20

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

52905419

15.5

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

1

Công nghệ thông tin

52480201

15.5

 

2

Khoa học máy tính

52480101

15.5

 

3

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

15.5

 

4

Kỹ thuật phần mềm

52480103

15.5

 

5

Hệ thống thông tin

52480104

15.5

 

6

An toàn thông tin

52480299

15.5

 

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

15.5

 

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52510303

15.5

 

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính

52510304

15.5

 

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

52510302

15.5

 

11

Kỹ thuật Y sinh

52520212

15.5

 

12

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

15.5

 

13

Quản trị văn phòng

52340406

15.5

 

14

Thương mại điện tử

52340199

15.5

 

15

Truyền thông đa phương tiện

52320104

15.5

 

16

Công nghệ truyền thông

52320106

15.5

 

17

Thiết kế đồ họa

52210403

15.5

 

7. TRƯỜNG  ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

1

Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch

52220201

15.5

 

2

Lịch sử

52220310

15.5

 

3

Văn học

52220330

15.5

 

4

Báo chí

52320101

15.5

 

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

15.5

 

6

Khoa học quản lý

52340401

15.5

 

7

Luật

52380101

16.5

 

8

Sinh học

52420101

15.5

 

9

Công nghệ sinh học

52420201

15.5

 

10

Vật lý học

52440102

15.5

 

11

Hóa học

52440112

15.5

 

12

Địa lý tự nhiên

52440217

15.5

 

13

Khoa học môi trường

52440301

15.5

 

14

Toán học

52460101

15.5

 

15

Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng

52460112

15.5

 

16

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

52510401

15.5

 

17

Hóa dược

52720403

15.5

 

18

Công tác xã hội

52760101

15.5

 

19

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

15.5

 

8. KHOA NGOẠI NGỮ

 

1

Sư phạm tiếng Anh

51140231

10.00

(Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số)

2

Sư phạm tiếng Anh

52140231

15.50

3

Sư phạm tiếng Nga

52140232

15.50

6

Ngôn ngữ Pháp

52220203

15.50

5

Ngôn ngữ Anh

52220201

19.00

Điểm trúng tuyển được tính như sau:

((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân.

5

Ngôn ngữ Anh

52220201

19.00

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

19.00

9. KHOA QUỐC TẾ

 

1

Quản trị kinh doanh

52340101

15.5

 

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

15.5

 

3

Kế toán và tài chính

52340301

15.5

 

4

Quản lý Tài nguyên và Mô trường

52850101

15.5

 

10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

 

1

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

52340103

15.5

 

2

Chăn nuôi

52620105

15.5

 

3

Khoa học cây trồng

52620110

15.5

 

4

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

15.5

 

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc đối tượng ưu tiên.

- Thông tin cụ thí sinh xem chi tiết tại địa chỉ website của các Cơ sở giáo dục đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang