Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên
31/07/2017
Điểm chuẩn của tất cả các ngành (xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2017) là 15,5 điểm
XÉT TUYỂN NVBS
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1: 360
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/08 đến hết ngày 12/08/2017
2. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ tuyển sinh
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên (hạn tính theo dấu bưu điện).
- Nộp trực tiếp tại Trường: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0208.3758.899 - 0208.3757.799
- Đăng kí trực tiếp qua mạng internet: Qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc qua website của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
3. Hồ sơ xét tuyển gồm:
a) Đối với thí sinh xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).
(Thí sinh có thể đăng ký online bằng tài khoản cá nhân được Bộ Giáo dục cung cấp).
b) Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).
- Bản sao học bạ THPT (có công chứng).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).
4. Danh sách các ngành xét tuyển bổ sung
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
|
Môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn
|
Theo điểm thi TN THPT
|
Theo học bạ
|
1
|
D380101
|
Luật
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
17,5
|
42,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
2
|
D340401
|
Khoa học quản lý
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
3
|
D528102
|
Du lịch
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
16,0
|
39,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C04
|
4
|
D440102
|
Vật lý học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C01
|
5
|
D440112
|
Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
6
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C04
|
7
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
8
|
D420101
|
Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
9
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
10
|
D460101
|
Toán học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C01
|
11
|
D460112
|
Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C01
|
12
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
13
|
D720403
|
Hóa dược
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
14
|
D850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
15
|
D220201
|
Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
15,5
|
36,0
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D14
|
16
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C03
|
17
|
D220330
|
Văn học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C04
|
18
|
D220310
|
Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C04
|
19
|
D320101
|
Báo chí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
15,5
|
36,0
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C04
|