Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
-
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Điều kiện
bổ sung
|
2
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M00
|
21,75
|
|
3
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
D01
|
21
|
|
4
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00, D01
|
18,75
|
|
5
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01
|
24,25
|
Toán ≥ 8.25
|
6
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01
|
20,25
|
Toán ≥ 6.25
|
7
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00
|
23
|
Vật lý ≥ 7.5
|
8
|
D140212
|
Sư phạm Hoá học
|
A00
|
23,25
|
Hóa ≥ 8
|
9
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00
|
21
|
Sinh ≥ 5.75
|
10
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00
|
23,75
|
Văn ≥ 7.25
|
11
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00
|
21.25
|
Sử ≥ 6.75
|
12
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C00
|
22
|
Địa ≥ 7.75
|
13
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C00, D01
|
19.25
|
|
14
|
D220310
|
Lịch sử
|
C00, D01
|
17
|
|
15
|
D220330
|
Văn học
|
C00, D01
|
18
|
|
16
|
D220340
|
Văn hoá học
|
C00, D01
|
17,5
|
|
17
|
D310401
|
Tâm lý học
|
B00, C00
|
18,75
|
|
18
|
D310501
|
Địa lý học
|
C00, D01
|
17,5
|
|
19
|
D320101
|
Báo chí
|
C00, D01
|
20,25
|
|
20
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
B00
|
18,75
|
|
21
|
D440102
|
Vật lý học
|
A00, A01
|
18,5
|
|
22
|
D440112
|
Hóa học
|
A00
|
19
|
|
D07
|
19
|
|
23
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A00, B00
|
17,25
|
|
24
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
19
|
|
25
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A00, A01
|
18,75
|
|
26
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
20,75
|
|
27
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C00, D01
|
18,25
|
|
28
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B00
|
18,25
|
|
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi