Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Văn Lang TP.HCM
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
H,H1
|
22.0
|
V,V1
|
22.0
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
H,H1
|
23.0
|
3
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
H.H1
|
23.0
|
4
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
H
|
25.0
|
H1,V,V1
|
23.0
|
5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
20.0
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1
|
14.5
|
D1
|
15.0
|
7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A,A1
|
14.5
|
D1
|
16.0
|
D3
|
15.0
|
8
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A,A1
|
15.5
|
D1
|
16.0
|
D3
|
14.5
|
9
|
Kinh doanh thương mại
|
D240121
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
15.0
|
10
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.5
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.5
|
12
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
A
|
15.0
|
A1
|
16.5
|
D1
|
17.0
|
C
|
14.0
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A,A1
|
14.0
|
D1
|
14.0
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
14.0
|
B
|
15.0
|
16
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
A,A1
|
13.0
|
17
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V,V1
|
23.0
|
18
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A,A1
|
14.0
|
Ghi chú:
* Đây cũng là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Nguyện vọng bổ sung vào trường.
* Các ngành khối V, V1 môn Vẽ nhân hệ số 2.
* Các ngành khối H, H1 môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa, trường hợp thi cả 2 môn thì cũng chỉ nhân hệ số 2 môn Trang trí).
* Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D1) môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
* Các môn năng khiếu (6 ngành thuộc khối H, H1, V, V1 và ngành Ngôn ngữ Anh), nhà trường đã công bố trước khi có công văn số 2241/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 29/4/2014 xác định môn thi chính nên vẫn giữ cách tính điểm ưu tiên như trước.