Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH KHXH&NV TP.HCM
Điểm trúng tuyển kỳ thi Đại học năm 2014
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm chuẩn NVCN
|
Văn học
|
D220330
|
C:24*; D1: 24*
|
C;25,6*; D1:26,5*
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
C:24; D1: 24
|
C;25,6; D1:26,5
|
Báo chí & Truyền thông
|
D320101
|
C:22; D1:22
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
C:22*; D1:16
|
C:24*; D1:18
|
Nhân học
|
D310302
|
C:17,5; D1:17
|
C:19; D1: 19
|
Triết học
|
D220301
|
A:17.0; A1:18; C:17,5; D1:18
|
C:20; D1:19,5
|
Địa lý học
|
D310501
|
A:16; A1:16; B:16; C:23*; D1:16,5
|
C:26,5*; D1:18
|
Xã hội học
|
D310301
|
A:18.5; A1:18,5; C:17; D1:17,5
|
18.5
|
Thông tin học
|
D320201
|
A:16.5; A1:17; C:16,5; D1:16,5
|
C:18,5; D1:18,5
|
Đông phương học
|
D220213
|
D1:18,5
|
|
Giáo dục học
|
D140101
|
C:16; D1:16
|
C:17,5; D1:17,5
|
Lưu trữ học
|
D320303
|
C:16; D1:16
|
C:17,5; D1:17,5
|
Văn hóa học
|
D220340
|
C:17; D1:17
|
C:20.5; D1:20,5
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C:18; D1:17,5
|
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B:20; C:20; D1:20
|
|
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)
|
D580105
|
A:17; A1:17,5; D1:16,5
|
D1:19
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
D340103
|
C:21; D1:21
|
|
Nhật Bản học
|
D220216
|
D1:21; D6:19
|
|
Hàn Quốc học
|
D220217
|
D1:20
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1:29,5*
|
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
D220202
|
D1:23,5*; D2:25*
|
D1:28,5*
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1:25*; D3:24*
|
D1:28*
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1:24*; D4:23,5*
|
D1:27*
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
D1:25*; D5:25,5*
|
D1:28.5*
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
D1:21
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
D1:22,5*; D3:25*
|
D1:24*
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
D1:22*
|
D1:23,5*
|
Ghi chú: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý). Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16.0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường ĐH khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối D1
|
Khối D3
|
Lịch sử
|
D220310
|
40
|
|
|
24.0*(20)
|
18.0 (20)
|
|
Giáo dục học
|
D140101
|
40
|
|
|
17.5 (20)
|
17.5 (20)
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
D580105
|
40
|
17.0 (5)
|
17.5
(10)
|
|
19.0 (25)
|
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
30
|
|
|
|
23.5*(25)
|
24.5*(5)
|
Lưu ý: + Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).
+ Những thí sinh đã đăng ký dự thi khối C,D1,D4 vào Trường ĐH khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM mà không trúng tuyển, có kết quả thi đạt từ 13.0 điểm trở lên, nếu có nhu cầu đăng ký học hệ vừa làm – vừa học (trình độ đại học) các ngành: Ngôn ngữ Anh (khối thi D1); Ngôn ngữ Trung Quốc (khối thi D4); Báo chí, Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Xã hội học, Công tác xã hội, Lưu trữ và Quản trị văn phòng (khối thi C và D1) liên hệ với Phòng Đào tạo của Trường Đại học khoa học Xã hội và Nhân văn, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP. Hồ Chí Minh để được hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển.
ĐH KHXH&NV TP.HCM xét tuyển bổ sung thêm 5 ngành
Chiều ngày 29-8-2014, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho 5 ngành: Triết học, Xã hội học, Thông tin học, Đông phương học và Ngôn ngữ Trung Quốc.