Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Nha Trang
		        	
		        	I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (Từ mức điểm sàn 2 - A,D: 14,0; B: 15,0 & mức 1 - A,D:1 7,0; B: 18)
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Tên ngành/Nhóm ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Khối thi 
             | 
            
             Điểm chuẩn NV1 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
             | 
            
             D510301 
             | 
            
             A, A1 
             | 
            
             14,0 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
             | 
            
             D510203 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             D510201 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh 
             | 
            
             D510206 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Kỹ thuật tàu thủy  
             | 
            
             D520122 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật ô tô 
             | 
            
             D510205 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Công nghệ chế tạo máy 
             | 
            
             D510202 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Khoa học hàng hải 
             | 
            
             D840106 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Kỹ thuật khai thác thủy sản  
             | 
            
             D620304 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật xây dựng 
             | 
            
             D510103 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             D480201 
             | 
            
             A, A1, D1 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Hệ thống thông tin quản lý 
             | 
            
             D340405 
             | 
            
             A, A1, D1 
             | 
            
             14,0 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Công nghệ chế biến thủy sản 
             | 
            
             D540105 
             | 
            
             A, A1, B 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             D540101 
             | 
            
             A, A1, B 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Công nghệ sau thu hoạch 
             | 
            
             D540104 
             | 
            
             A, A1, B 
             | 
            
             15,0 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật hóa học 
             | 
            
             D510401 
             | 
            
             A, B 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật môi trường 
             | 
            
             D510406 
             | 
            
             A, A1, 
            B 
             | 
            
             16,0 
            16,5 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             Công nghệ sinh học 
             | 
            
             D420201 
             | 
            
             A, A1, B 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
             19 
             | 
            
             Kinh tế nông nghiệp  
             | 
            
             D620115 
             | 
            
             A, A1 
            D1, D3 
             | 
            
             14,0 
             | 
        
        
            | 
             20 
             | 
            
             Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             A, A1 
            D1, D3 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             21 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             A, A1 
            D1, D3 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
             22 
             | 
            
             Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 
             | 
            
             D340103 
             | 
            
             A, A1 
            D1, D3 
             | 
            
             17,0 
             | 
        
        
            | 
             23 
             | 
            
             Kinh doanh thương mại 
             | 
            
             D340121 
             | 
            
             A, A1 
            D1, D3 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
             24 
             | 
            
             Nuôi trồng thủy sản 
             | 
            
             D620301 
             | 
            
             A 
            B 
             | 
            
             14,0 
            15,0 
             | 
        
        
            | 
             25 
             | 
            
             Quản lý nguồn lợi thủy sản 
             | 
            
             D620305 
             | 
        
        
            | 
             26 
             | 
            
             Bệnh học thủy sản 
             | 
            
             D620302 
             | 
        
        
            | 
             27 
             | 
            
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             D220201 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
             28 
             | 
            
             Quản lý thủy sản 
             | 
            
             D620399 
             | 
            
             A, A1 
            B 
            D1, D3 
             | 
            
             14,0 
            15,0 
            14,0 
             | 
        
    
Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang:
Khối A, A1:     13,0     
Khối B:            14,0     
Khối D1, D3:   13,0
 
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1. Tại Nha Trang điểm chuẩn: 
Khối A, A1, D1, D3:    11,0    
Khối B:                       11,0   
2. Tại Phân hiệu Kiên Giang điểm chuẩn: 
Khối A, A1, D1, D3:    10,0 
Khối B:                       11,0
 
III. THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NHẬP HỌC
1. Một số lưu ý:
- Trường hợp thí sinh không trúng tuyển ngành đăng ký NV1, nếu đạt điểm sàn đại học từ mức 2 và mức 1, có thể đăng ký học ngành có điểm chuẩn thấp hơn tại Nha Trang hoặc đăng ký cùng ngành tại PH. Kiên Giang.
- Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi về các Sở Giáo dục và Đào tạo. Trong trường hợp thất lạc, thí sinh có thể liên lạc qua số điện thoại: ĐT bàn: 058.3831148 hoặc ĐT di động: 091.345.1713 để được cấp lại.
2. Thời gian nhập học (Đợt 1 – NV1):
Tại Nha Trang:  Ngày 04-05/9/2014 (Đại học) và 05/9/2014 (Cao đẳng)
                                - Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
                                - Điện thoại liên hệ:   058.3831148
                                - Ký túc xá: Nhà trường đáp ứng tất cả nhu cầu ở nội trú của Sinh viên
Tại Phân hiệu Kiên Giang:  Ngày 15/9/2014 
                                - Thị trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang.
                                - Điện thoại liên hệ:   077.3926714
3. Thủ tục nhập học: 
Thí sinh phải mang theo và nộp các loại giấy tờ sau:
      - Giấy báo nhập học (Bản chính);
      - Bằng tốt nghiệp và Học bạ THPT (photo có công chứng, mang theo bản chính để đối chiếu);
      - Giấy Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2014); 
      - Giấy chuyển sinh hoạt Đảng hoặc Đoàn (bản chính); 
      - Các loại giấy tờ để hưởng chế độ chính sách (nếu có).