Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
1. Bậc Đại học
|
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
1
|
Xét nghiệm Y khoa
|
|
|
17
|
|
30
|
2
|
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
|
13
|
13
|
14
|
|
65
|
3
|
Công nghệ môi trường
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường
- Công nghệ & quản lý môi trường
|
13
|
13
|
14
|
|
65
|
4
|
Công nghệ hóa
- Hữu cơ – Polymer
- Vô cơ – Hóa dầu
|
13
|
13
|
14
|
|
50
|
5
|
Công nghệ Điện - Điện tử
- Công nghệ kỹ thuật Điện
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử
|
13
|
13
|
|
13
|
80
|
8
|
Công nghệ Ô tô
|
13
|
13
|
|
13
|
75
|
6
|
Công nghệ xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
|
13
|
13
|
|
13
|
70
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
13
|
|
13
|
55
|
8
|
Kế toán
|
13
|
13
|
|
13
|
55
|
7
|
Tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính - Ngân hàng
|
13
|
13
|
|
13
|
50
|
11
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành:
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị Du lịch và Lữ hành
- Quản trị Kinh doanh Du lịch
|
13
|
13
|
|
13
|
80
|
12
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
|
|
|
|
13
|
65
|
2. Bậc Cao Đẳng Chính Quy
|
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối C
|
Khối D1
|
1
|
Điều dưỡng
|
12
|
|
12
|
|
|
40
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật thực phẩm
|
10
|
|
11
|
|
|
45
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
10
|
|
11
|
|
|
40
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
|
11
|
|
|
40
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
10
|
|
|
10
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
10
|
10
|
|
|
10
|
45
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
10
|
10
|
|
|
10
|
45
|
9
|
Công nghệ cơ điện tử
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
10
|
10
|
|
|
10
|
45
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
|
|
10
|
45
|
12
|
Quản trị văn phòng
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
40
|
13
|
Kế toán
|
10
|
10
|
|
|
10
|
45
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
15
|
Quản trị Kinh doanh
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
17
|
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
18
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
10
|
10
|
|
|
10
|
40
|
19
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên Du lịch)
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
40
|
20
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
10
|
45
|
Ngày nhập học: 04/09/2014
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Từ 20/8/2014 đến 31/8/2014
Thời gian nhập học: 04 và 5/9/2014
Thí sinh nộp phiếu điểm dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện:
Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện Thoại: 0613 998 285 - 0612 612 241 Hotline: 0933 990 500 (Thầy Phúc)
Website: http://www.dntu.edu.vn/ ; Mail: tuyensinh@dntu.edu.vn