Điểm chuẩn 2014: Trường CĐ Công nghệ & Trường CĐ CNTT (ĐH Đà Nẵng)
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản
|
A, A1
D1, V
|
|
Mức 3
|
10.0
|
|
B
|
|
|
11.0
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
|
A, A1 D1, V
|
|
|
10.0
|
|
B
|
|
|
11.0
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A
|
C510205
|
C73
|
11.0
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký được đăng ký chuyển ngành khi nhập học.
|
|
CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản
|
A, A1 D1
|
|
Mức 3
|
10.0
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
|
A, A1 D1
|
|
|
10.0
|
+ Điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành:
|
|
|
|
10.0
|
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
I
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
1156
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A, A1
|
C510201
|
C71
|
60
|
³10.0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
C510301
|
C72
|
42
|
³10.0
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A, A1
|
C510205
|
C73
|
30
|
³11.0
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
C480201
|
C74
|
62
|
³10.0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông
|
A, A1
|
C510302
|
C75
|
77
|
³10.0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A, A1
|
C510103
|
C76
|
92
|
³10.0
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
C510104
|
C77
|
110
|
³10.0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A, A1
|
C510206
|
C78
|
79
|
³10.0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A
|
C510401
|
C79
|
74
|
³10.0
|
B
|
³11.0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
C510406
|
C80
|
73
|
³10.0
|
B
|
³11.0
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
C510203
|
C82
|
91
|
³10.0
|
12
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
C540102
|
C83
|
41
|
³10.0
|
B
|
³11.0
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1
|
C510102
|
C84
|
54
|
³10.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
A, A1,V
|
C510101
|
C85
|
71
|
³10.0
|
15
|
Quản lý xây dựng
|
A, A1
|
C580302
|
C86
|
45
|
³10.0
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
C420201
|
C87
|
68
|
³10.0
|
B
|
³11.0
|
17
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1, D1
|
C340405
|
C88
|
87
|
³10.0
|
II
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
|
347
|
|
1
|
Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing)
|
A, A1, D1
|
C340115
|
C89
|
31
|
³10.0
|
2
|
Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
|
A, A1, D1
|
C480101
|
C91
|
29
|
³10.0
|
3
|
Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)
|
A, A1, D1
|
C480102
|
C92
|
31
|
³10.0
|
4
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học)
|
A, A1, D1
|
C340301
|
C93
|
85
|
³10.0
|
5
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)
|
A, A1, D1
|
C340101
|
C94
|
31
|
³10.0
|
|
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
6
|
Tin học - Viễn thông
|
A, A1, D1
|
C480202
|
C95
|
38
|
³10.0
|
7
|
Đồ họa đa phương tiện
|
C97
|
29
|
³10.0
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
A, A1, D1
|
C480104
|
C96
|
53
|
³10.0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A, A1, D1
|
C510304
|
C98
|
20
|
³10.0
|
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/8/2014 - 10/9/2014. Thí sinh nộp hồ sơ tại Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng. Thí sinh được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 5/9/2014.