Điểm chuẩn 2014: Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
A. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ SỐ LƯỢNG TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1:
TT
|
Ngành
|
Tên ngành
|
Số lượng, Mức điểm trúng tuyển
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Cộng
|
10 đ
|
10 đ
|
11 đ
|
10 đ
|
1
|
C210403
|
Thiết kế đồ họa
|
14
|
0
|
|
5
|
19
|
2
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
5
|
|
23
|
68
|
3
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
4
|
|
|
3
|
7
|
4
|
C340301
|
Kế toán
|
55
|
8
|
|
24
|
87
|
5
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
4
|
|
9
|
|
13
|
6
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
16
|
|
|
1
|
17
|
7
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
13
|
|
|
2
|
15
|
8
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
168
|
7
|
|
|
175
|
9
|
C510203
|
Công nghệ cơ điện tử
|
13
|
|
|
|
13
|
10
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
11
|
|
|
|
11
|
11
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
134
|
6
|
|
|
140
|
12
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
15
|
1
|
|
|
16
|
13
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
8
|
|
|
|
8
|
14
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
91
|
|
52
|
|
143
|
15
|
C510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
30
|
|
37
|
|
67
|
16
|
C515901
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
17
|
|
|
|
17
|
17
|
C515902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
18
|
2
|
|
|
20
|
18
|
C850103
|
Quản lí đất đai
|
33
|
|
33
|
|
66
|
19
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
35
|
7
|
|
|
42
|
20
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy*
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
700
|
* Có quyết định cho phép mở ngành tháng 8/2014, chỉ xét nguyện vọng bổ sung.
Mức điểm trúng tuyển : khối A, A1, D1: 10 đ; Khối B: 11 đ , áp dụng cho HSPT khu vực 3, các khu vực khác được ưu tiên theo quy định.
B. XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG (NGUYỆN VỌNG 2):
I. CÁC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN:
TT
|
Ngành
|
Tên ngành
|
Số lượng, Mức điểm trúng tuyển
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Cộng
|
10 đ
|
10 đ
|
11 đ
|
10 đ
|
1
|
C210403
|
Thiết kế đồ họa
|
10
|
|
|
15
|
25
|
2
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
35
|
10
|
|
5
|
50
|
3
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
20
|
|
|
15
|
35
|
4
|
C340301
|
Kế toán
|
25
|
10
|
|
5
|
40
|
5
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
15
|
|
30
|
|
45
|
6
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
20
|
|
|
15
|
35
|
7
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
|
|
15
|
45
|
8
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
40
|
20
|
|
|
60
|
9
|
C510203
|
Công nghệ cơ điện tử
|
10
|
10
|
|
|
20
|
10
|
C510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
10
|
10
|
|
|
20
|
11
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
30
|
20
|
|
|
50
|
12
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
25
|
10
|
|
|
35
|
13
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
15
|
10
|
|
|
25
|
14
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
0
|
10
|
|
20
|
15
|
C510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
10
|
0
|
30
|
|
40
|
16
|
C515901
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
20
|
10
|
|
|
30
|
17
|
C515902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
20
|
10
|
|
|
30
|
18
|
C850103
|
Quản lí đất đai
|
10
|
0
|
20
|
|
30
|
19
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
10
|
5
|
|
|
15
|
20
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
40
|
10
|
|
|
50
|
Tổng
|
405
|
135
|
90
|
70
|
700
|
Mức điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng khác được giảm trừ theo mức ưu tiên khu vực và đối tượng như sau:
- Ưu tiên khu vực:
+ KV 3: 0 điểm
+ KV 2: 0,5 điểm
+ KV 2NT: 1 điểm
+ KV 1: 1,5 điểm
- Ưu tiên đối tượng:
+ Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05 – 07): 1 điểm
+ Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01 – 04): 2 điểm
II. ĐỢT XÉT TUYỂN:
Xét tuyển Nguyện vọng bổ sung 3 đợt:
- Đợt 1: từ ngày 20/8/2014 – 15/9/2014
- Đợt 2: từ ngày 16/9/2014 – 02/10/2014
- Đợt 3: từ ngày 03/10/2014 – 15/11/2014
III. HỒ SƠ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG:
1. Giấy chứng nhận điểm (bản chính ) có ký và đóng dấu của trường dự thi
2. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh, kể cả số điện thoại nếu có)
3. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/1 hồ sơ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
Điện thoại: 057.3838241