Điểm chuẩn 2014: CĐSP Tây Ninh, CĐSP Sóc Trăng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH
Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh thông báo điểm trúng tuyển hệ cao đẳng chính quy năm 2014 như sau:
TT
|
Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
A
|
A 1
|
C
|
D 1
|
M
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
140202
|
24,0
|
23,0
|
19,0
|
18,5
|
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
140201
|
|
|
|
|
17,5
|
3
|
Quản trị văn phòng
|
340406
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
4
|
Khoa học Thư viện
|
320202
|
|
|
10,0
|
10,0
|
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
480201
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
- Mức điểm trên áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển giữa các khu vực chênh nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên chênh nhau 1,0 điểm. Các môn tính hệ số 1.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG
Hội đồng tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2014 của Trường CĐSP Sóc Trăng đã họp thống nhất điểm xét tuyển các ngành và theo khối thi như sau (đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3):
- Ngành Giáo dục Tiểu học, Khối A: điểm tổng cộng 3 môn thi là 19
- Ngành Giáo dục Tiểu học, Khối C: điểm tổng cộng 3 môn thi là 16
- Ngành Giáo dục Mầm non, Khối M điểm tổng cộng 3 môn thi là 23, điểm chuẩn xét tuyển này áp dụng cho tổng điểm đã nhân hệ số môn Năng khiếu
- Ngành Tin học ứng dụng, khối A: điểm tổng cộng 3 môn thi là 10,5
- Ngành Tiếng Anh, khối D1: điểm tổng cộng 3 môn thi là 10
Ghi chú: Điểm chuẩn trên tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Hai khu vực liền nhau được tính chênh lệch 0,5 điểm, hai đối tượng ưu tiên kề nhau được tính chênh lệch 1 điểm.
Xét tuyển NV2
Trường CĐSP Sóc Trăng thông báo chỉ tiêu và điểm chấp nhận hồ sơ nguyện vọng 2 các ngành sau:
- Ngành Tin học ứng dụng, khối A hay A1: tuyển NV2 40 chỉ tiêu, tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) là 10,5
- Ngành Tiếng Anh, Khối D1: tuyển NV2 40 chỉ tiêu, tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) là 10,5.
Thí sinh có nhu cầu xét tuyển NV2 hai ngành nói trên có thể liên hệ nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển trong thời hạn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Phòng Đào tạo và NCKH Trường CĐSP Sóc Trăng (trong thời gian làm việc).