Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
15/08/2014
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV 1 NĂM 2014 BẬC ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG - HỆ CHÍNH QUY
S
TT
|
KHỐI
NGÀNH
|
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ
NGÀNH
|
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
|
1. Trình độ Đại học
|
1
|
Năng
khiếu
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V, V1= 17,5
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
V, V1= 17,5
H = 22,0 ;H1= 17,5
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
2
|
Kỹ
thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
D580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,5
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
|
D580205
|
Kỹ thuật Xây dựng
(Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
|
D580208
|
Quản lý Xây dựng
|
D580302
|
3
|
Kinh
tế
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
- Kế toán Tổng hợp
|
- Kế toán Doanh nghiệp
|
- Kế toán Kiểm toán
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
- Tài chính – Doanh nghiệp
|
- Ngân hàng
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
- Quản trị Kinh doanh Quốc tế
|
4
|
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1= 17,5 hoặc
D1=13,0
(Không nhân hệ số)
|
- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
- Tiếng Anh du lịch
|
2. Trình độ Cao đẳng
|
1
|
Kỹ
thuật
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
A, A1 = 10,0
V, V1 = 13,5
|
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
- Xây dựng Cầu đường
|
2
|
Kinh
tế
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1 = 10,0
D = 10,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
|
1
|
Kỹ
thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
L580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,5
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)
|
L580205
|
2
|
Kinh
tế
|
Kế toán
|
L340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
L340201
|
Quản trị Kinh doanh
|
L340101
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN:
Điểm Trúng Tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0).
2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm.
3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm.
4. Điểm ưu tiên thực tế của TS dự thi được tính như sau: Đối với khối V, V1, H1 và D1 (ngành Ngôn ngữ Anh): DTT = (4 x DQC)/3 và Khối H: DTT = (5 x DQC)/3, trong đó DTT: Điểm ưu tiên thực tế và DQC: Điểm ưu tiên xác định theo quy chế.
5. Thí sinh cần lưu ý:
- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2014.
- Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V, V1, H1 phải đạt 4.0 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 8.0 điểm trở lên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh điểm trúng tuyển: 17,5 đ (Môn tiếng Anh hệ số 2) hoặc 13,0 đ (Môn tiếng Anh hệ số 1)
- Danh sách các Trường có thí sinh dự thi các khối thi V, V1, H, H1 được xét tuyển NV2 vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng được đăng tại Website www.dau.edu.vn.
ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TRÚNG TUYỂN NV 2 NĂM 2014 BẬC ĐH VÀ CĐ CHÍNH QUY
I. ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2
NGÀNH – CHUYÊN NGÀNH
(Trình độ Đại học)
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V, V1= 17,5
|
II. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2
|
S
TT
|
KHỐI
NGÀNH
|
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ
NGÀNH
|
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
|
1. Trình độ Đại học
|
1
|
Năng khiếu
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
V, V1= 17,5
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
V, V1= 17,5
H = 22,0;H1= 17,5
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
2
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
D580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,5
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
|
D580205
|
Kỹ thuật Xây dựng
(Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
|
D580208
|
Quản lý Xây dựng
|
D580302
|
3
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
- Kế toán Tổng hợp
|
- Kế toán Doanh nghiệp
|
- Kế toán Kiểm toán
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
- Tài chính – Doanh nghiệp
|
- Ngân hàng
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
- Quản trị Kinh doanh Quốc tế
|
4
|
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1= 17,5 hoặc
D1=13,0
(Không nhân hệ số)
|
- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
- Tiếng Anh du lịch
|
2. Trình độ Cao đẳng
|
1
|
Kỹ thuật
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
A, A1 = 10,0
V, V1 = 13,5
|
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
- Xây dựng Cầu đường
|
2
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1 = 10,0
D = 10,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
|
1
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
L580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,5
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)
|
L580205
|
2
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
L340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
L340201
|
Quản trị Kinh doanh
|
L340101
|
A. CÁCH TÍNH ĐIỂM TRÚNG, XÉT TUYỂN:
Điểm Trúng, Xét Tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0).
2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm.
3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm.
4. Điểm ưu tiên thực tế của TS dự thi được tính như sau: Đối với khối V, V1, H1 và D1 (ngành Ngôn ngữ Anh): DTT = (4 x DQC)/3 và Khối H: DTT = (5 x DQC)/3, trong đó DTT: Điểm ưu tiên thực tế và DQC: Điểm ưu tiên xác định theo quy chế.
5. Thí sinh cần lưu ý:
- Chỉ xét tuyển TS dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2014.
- Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V, V1, H1 phải đạt 4.0 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 8.0 điểm trở lên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh điểm trúng tuyển: 17,5 đ (Môn tiếng Anh hệ số 2) hoặc 13,0 đ (Môn tiếng Anh hệ số 1)
- Danh sách các Trường có TS dự thi các khối thi V, V1, H, H1 được xét tuyển NV2 vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng được đăng tại Website www.dau.edu.vn.
B. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
1. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2014 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi.
2. Một bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
3. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
C. HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ:
1. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ :
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
566 Núi Thành – Quận Hải Châu-Tp Đà Nẵng
2. Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 11/8/2014 đến hết ngày 15/9/2014 (cả Thứ Bảy & CN).
D. CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI:
1. Nhà trường có 1.000 chỗ trọ cho sinh viên với mức giá 85.000 đ/1sv/1 tháng (1 phòng diện tích 21 m2/06 sv).
2. Có chế độ giảm học phí cho SV có hoàn cảnh khó khăn, cấp học bổng khuyến khích học tập cho SV có kết quả học tập đạt loại Khá trở lên.
3. Xác nhận để SV được vay vốn tín dụng và miễn giảm học phí theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014.
Thông tin chi tiết liên hệ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG. 566 Núi Thành - Q Hải Châu - Tp Đà Nẵng
Điện thoại : (0511) - 221.0030 - 221.0031 - 221.0032 – 3879999 – 3879998 – 3879997 - 3879986 – 2247176. Website: www.dau.edu.vn - Email: infor@dau.edu.vn