Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Hoa Sen

Trường ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn các ngành như sau:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm trúng tuyển – Khối

A

A1

B

D1

D3

H

D460112

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn toán)

17,00

17,00

 

 

 

 

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,50

13,50

 

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340409

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

D340115

Marketing

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

D340120

Kinh doanh quốc tế

15,00

15,00

 

17,00

17,00

 

D340201

Tài chính - Ngân hàng

15,00

15,00

 

15,00

15,00

 

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

D340404

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

D340107

Quản trị khách sạn

15,00

15,00

 

16,00

16,00

 

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

21,00

 

 

D210403

 

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

D210404

 

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

D210405

 

Thiết kế nội thất(hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

 (*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm trúng tuyển – Khối

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

 

15,00

 

 (*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0.0

0.5

1.0

1.5

Ưu tiên 2

1.0

1.5

2.0

2.5

Ưu tiên 1

2.0

2.5

3.0

3.5

 

Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung – Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

D1

D3

H, V

D460112

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*)

17,00

17,00

 

 

 

 

40

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

60

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

60

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

20

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

60

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,50

13,50

 

60

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

80

D340409

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

50

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

50

D340115

Marketing

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

70

D340120

Kinh doanh quốc tế

15,00

15,00

 

17,00

17,00

 

40

D340201

Tài chính - Ngân hàng

15,00

15,00

 

15,00

15,00

 

70

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

60

D340404

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

14,00

14,00

 

40

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

20

D340107

Quản trị khách sạn

15,00

15,00

 

16,00

16,00

 

20

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**)

14,00

14,00

 

15,00

15,00

 

30

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) (*)

 

 

 

21,00

 

 

30

D210403

 

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

60

D210404

 

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

60

D210405

 

Thiết kế nội thất(hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

40

 (*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học 

(**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn – nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về tiếng Anh).

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung – Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

60

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

80

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

80

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

120

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

80

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

11,00

10,00

10,00

100

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

40

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

80

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

40

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)