Điểm chuẩn 2013: Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
*Điểm trúng tuyển NV1
Ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí:Cơ khí chế tạo máy
|
C510201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng:Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C510103
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông:Xây dựng cầu đường
|
C510104
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Kiểm toán:Kế toán – Kiểm toán
|
C340302
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Quản lý xây dựng:Kinh tế xây dựng
|
C580302
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Khoa học cây trồng:Trồng trọt
|
C620110
|
B
|
11.0
|
Dịch vụ Thú y:Thú y
|
C640201
|
B
|
11.0
|
Quản lý đất đai:Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
C850103
|
A
|
10.0
|
B
|
11.0
|
Quản lý môi trường
|
C850101
|
A
|
10.0
|
B
|
11.0
|
Xét tuyển NV2:
Ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
|
|
1540
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1540
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí:Cơ khí chế tạo máy
|
C510201
|
A
|
10.0
|
108
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10.0
|
88
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
103
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng:Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C510103
|
A
|
10.0
|
106
|
A1
|
10.0
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông:Xây dựng cầu đường
|
C510104
|
A
|
10.0
|
106
|
A1
|
10.0
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
166
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Kiểm toán:Kế toán – Kiểm toán
|
C340302
|
A
|
10.0
|
86
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
74
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
10.0
|
85
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Quản lý xây dựng:Kinh tế xây dựng
|
C580302
|
A
|
10.0
|
69
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
|
C620110
|
B
|
11.0
|
69
|
Dịch vụ Thú y: Thú y
|
C640201
|
B
|
11.0
|
65
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
C850103
|
A
|
10.0
|
283
|
B
|
11.0
|
Quản lý môi trường
|
C850101
|
A
|
10.0
|
132
|
B
|
11.0
|
- Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15/8/2013 đến ngày 5/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.
- Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.