Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH An Giang
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
A,A1
|
15
|
15
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
A,A1
|
13
|
13
|
30
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
13
|
13
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14
|
14
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
14
|
14
|
25
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1*
|
20
|
20
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,A1
|
16,5
|
|
|
C
|
17,5
|
|
|
D1
|
17
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
14
|
10
|
Tài chính doanh nghiệp
|
A,A1
|
13
|
13
|
40
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Kế toán
|
A,A1
|
14,5
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
Kinh tế quốc tế
|
A,A1
|
13
|
13
|
10
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Quản trị kinh doanh
|
A,A1
|
13
|
13
|
20
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A,A1
|
13
|
13
|
75
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A,A1
|
13
|
13
|
20
|
B
|
14
|
14
|
Chăn nuôi
|
A,A1
|
13
|
13
|
50
|
B
|
14
|
14
|
Khoa học cây trồng
|
A,A1
|
13,5
|
13,5
|
30
|
B
|
14,5
|
14,5
|
Bảo vệ thực vật
|
A, A1
|
14
|
14
|
30
|
B
|
15
|
15
|
Phát triển nông thôn
|
A,A1,B
|
13,5
|
13,5
|
30
|
|
14,5
|
14,5
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
13
|
13
|
30
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A,A1
|
13
|
13
|
90
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Công nghệ thực phẩm
|
A,A1
|
15
|
|
|
B
|
16
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
A,A1
|
15
|
15
|
10
|
B
|
16
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A,A1
|
13,5
|
13,5
|
10
|
D1
|
14
|
14
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A,A1
|
14
|
14
|
10
|
B
|
15
|
15
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A,A1
|
14
|
14
|
10
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1*
|
18,5
|
18,5
|
15
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
960
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1*
|
14,5
|
14,5
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,A1,D1
|
11
|
|
|
C
|
12
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
13
|
13
|
10
|
Sư phạm Tin học
|
A,A1,D1
|
10
|
10
|
90
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A,A1/B
|
10/11
|
10/11
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
A,A1/B
|
10/11
|
10/11
|
30
|
Phát triển nông thôn
|
A,A1/B
|
10/11
|
10/11
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
A,A1/B
|
10/11
|
10/11
|
70
|
Công nghệ sinh học
|
A,A1/B
|
10/11
|
10/11
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1,D1
|
10
|
10
|
50
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A,A1,D1
|
10
|
10
|
50
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2): từ ngày 15-8 đến 17g ngày 15-9-2013. Hồ sơ gồm có (thí sinh có thể nộp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện): chứng nhận kết quả tuyển sinh, 1 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh. Lệ phí: 15.000đ/ hồ sơ.