Điểm chuẩn 2013: Hệ dân sự của các trường Quân đội
1. Học viện Kỹ thuật quân sự:
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
|
22
|
2
|
Điện tử viễn thông
|
|
21
|
3
|
Kỹ thuật điều khiển
|
|
21
|
4
|
Kỹ thuật ô tô
|
|
18
|
5
|
Chế tạo máy
|
|
18
|
6
|
Xây dựng dân dụng CN
|
|
18
|
7
|
Xây dựng cầu đường
|
|
19
|
8
|
Cơ điện tử
|
|
21
|
9
|
Điện tử y sinh
|
|
21
|
10
|
Công nghệ hóa học
|
|
17
|
2. Học viện Quân y:
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Bác sĩ đa khoa
|
A
|
27
|
2
|
Bác sĩ đa khoa
|
B
|
27
|
3
|
Dược sĩ
|
A
|
25,5
|
3. Học viện Khoa học quân sự:
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
21
|
2
|
Tiếng Trung (thi tiếng Anh)
|
|
20
|
3
|
Tiếng Trung (thi tiếng Trung)
|
|
20
|
4. Học viện Hậu cần:
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Tài chính ngân hàng
|
|
15
|
2
|
Tài chính kế toán
|
|
16
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
14
|
5. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
|
13
|
2
|
Cơ khí động lực
|
|
13
|
6. Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):
STT
|
Ngành
|
Điểm chuẩn
phía Bắc
|
Điểm chuẩn
phía Nam
|
1
|
Báo chí
|
18,5
|
15,5
|
2
|
Quản lý văn hóa
|
14,5
|
12
|
3
|
Sư phạm âm nhạc
|
17,5
|
23,5
|
4
|
Sư phạm mỹ thuật
|
23
|
23
|
5
|
Thanh nhạc
|
17,5
|
16,5
|
6
|
Biên đạo múa
|
21
|
21
|
7
|
Huấn luyện múa
|
20,5
|
21,5
|
8
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
17
|
15,5
|
9
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
20
|
21,5
|
10
|
Sáng tác âm nhạc
|
17
|
17
|