Điểm chuẩn 2013: CĐ Hàng hải, CĐ Bách khoa Hưng Yên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI
*Điểm trúng tuyển NV1:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
10 điểm
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
10 điểm
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
C840108
|
10 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy)
|
C510201
|
10 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy)
|
C510201
|
10 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
10 điểm
|
Kế toán doanh nghiệp
|
C340301
|
10 điểm
|
Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 22/8/2013 (Nhà trường gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ ghi trong hồ sơ đăng ký dự thi).
* Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
A
|
150
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A
|
100
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
C840108
|
A
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Đóng mới và sửa chữa thân tàu thuỷ)
|
C510201
|
A
|
130
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ)
|
C510201
|
A
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
150
|
Kế toán doanh nghiệp
|
C340301
|
A
|
150
|
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013, khối A.
- Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 10/8/2013.
- Hồ sơ gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi (chỉ nhận bản chính); Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ; 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nơi nhận hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi chuyển phát nhanh về: Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Hàng hải I, số 498 Đà Nẵng, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An, TP Hải Phòng - Điện thoại 0313 766739 hoặc 0904066076.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA HƯNG YÊN
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi, xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
C510201
|
A
|
110
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
A
|
140
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
80
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
80
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
70
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
C510301
|
A
|
80
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A
|
70
|
10
|
Cơ khí
|
C510201
|
A1
|
40
|
10
|
Xây dựng
|
C510103
|
A1
|
60
|
10
|
Quản trị
|
C340101
|
A1
|
40
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
A1
|
50
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A1
|
25
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
C510301
|
A1
|
50
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A1
|
35
|
10
|
Chỉ tiêu Khối D1
|
|
D1
|
170
|
10
|
Quản trị
|
C340101
|
D1
|
30
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
D1
|
70
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
D1
|
25
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
D1
|
45
|
10
|