Điểm chuẩn 2012: ĐH xây dựng Miền Tây, ĐH Đồng Nai, ĐH CN Đồng Nai
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
- Kiến trúc
|
V
|
13,0
|
13
|
15
|
- Kỹ thuật Xây dựng Công trình
|
A
|
13,0
|
13
|
170
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Công trình
|
A
|
10,0
|
10
|
200
|
- Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
A
|
10,0
|
10
|
50
|
- Kế toán
|
A
|
10,0
|
10
|
50
|
***
ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
- Sư phạm toán học
|
A
|
13
|
13
|
10
|
- Sư phạm vật lý
|
A
|
13
|
13
|
50
|
- Sư phạm hóa học
|
A,B
|
13, 14
|
|
|
- Sư phạm sinh học
|
B
|
14
|
14
|
70
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
18
|
|
|
- Sư phạm ngữ văn
|
C
|
14,5
|
14,5
|
20
|
- Sư phạm lịch sử
|
C
|
14,5
|
14,5
|
50
|
- Giáo dục tiểu học
|
A,C
|
13, 14,5
|
13, 14,5
|
20
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
13
|
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
13, 13,5
|
13, 13,5
|
30
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13, 3,5
|
13, 13,5
|
30
|
- Ngành ĐHSP Tiếng Anh nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh (sau khi đã đạt điểm sàn do Bộ GDĐT quy định)
- Thời gian nộp hồ sơ, nhập học nguyện vọng 1 và nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngày 22-23-24/8/2012
***
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Điểm chuẩn tất cả các ngành bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT.
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:
- Bậc Đại học
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
- Công nghệ Điện
|
D480201
|
A,A1,D1
|
155
|
- Công nghệ Điện tử
|
D510301
|
A,A1,D1
|
155
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
D510301
|
A,B
|
138
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
D540101
|
A,A1,D1
|
135
|
- Tài chính – Doanh nghiệp
|
D340201
|
A,A1,D1
|
135
|
- Kế toán – Kiểm toán
|
D340201
|
A,A1,D1
|
257
|
- Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
|
D340301
|
A,A1,D1
|
116
|
- Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
D340101
|
A,A1,D1
|
116
|
- Bậc Cao đẳng
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
- Công nghệ thông tin
|
C480202
|
A,A1,D1
|
82
|
- Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C510301
|
A,A1,D1
|
32
|
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
C510301
|
A,A1,D1
|
30
|
- Công nghệ Nhiệt lạnh
|
C510206
|
A,A1,D1
|
44
|
- Công nghệ Cơ điện tử
|
C510203
|
A,A1,D1
|
77
|
- Công nghệ Xây dựng
|
C510103
|
A,A1,D1
|
74
|
- Công nghệ Ô tô
|
C510205
|
A,A1,D1
|
50
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
C540102
|
A,B
|
58
|
- Công nghệ Môi trường
|
C510406
|
A,B
|
54
|
- Kế toán – Kiểm toán
|
C340301
|
A,A1,D1
|
99
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A,A1,D1
|
43
|
- Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A,A1,D1
|
78
|
- Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
A,A1,C,D1
|
66
|
- Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
|
C220113
|
A1,C, D1
|
70
|
- Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
78
|
- Quản trị Du lịch
|
C220113
|
A1,C, D1
|
108
|
- Hướng dẫn viên Du lịch
|
C220113
|
A1,C, D1
|
70
|
- Điều dưỡng
|
C720501
|
A,B
|
110
|
- Đối tượng xét tuyển: Những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng. Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đến hết ngày 30-11-2012.