Điểm chuẩn 2012: ĐH Quy Nhơn
TT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm xét
NV2
|
1
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
17.5
|
|
|
2
|
D140211
|
Sư phạm Vật lí
|
A
|
15
|
|
|
3
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
17
|
|
|
4
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13
|
20
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
5
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14.5
|
|
|
6
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.5
|
|
|
7
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
16
|
|
|
8
|
D140219
|
Sư phạm Địa lí
|
A
|
17.5
|
|
|
C
|
16.5
|
|
|
9
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
14.5
|
20
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
10
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
18.5
|
|
|
11
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
16
|
|
|
C
|
17.5
|
|
|
12
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
19
|
|
|
13
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
17
|
|
|
14
|
D460101
|
Toán học
|
A
|
13
|
60
|
13
|
15
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
40
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
16
|
D440102
|
Vật lí học
|
A
|
13
|
40
|
13
|
17
|
D440112
|
Hóa học
|
A
|
13
|
60
|
13
|
18
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
14
|
60
|
14
|
19
|
D850103
|
Quản lí đất đai
|
A
|
13
|
|
|
B
|
14
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
20
|
D440217
|
Địa lí tự nhiên
|
A
|
13
|
50
|
13
|
B
|
14
|
14
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
21
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
50
|
14.5
|
22
|
D220310
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
50
|
14.5
|
23
|
D310403
|
Tâm lí học giáo dục
|
B
|
14
|
40
|
14
|
C
|
14.5
|
14.5
|
24
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
40
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
25
|
D140114
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13
|
40
|
13
|
C
|
14.5
|
14.5
|
26
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C
|
14.5
|
40
|
14.5
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
27
|
D310205
|
Quản lí nhà nước
|
A
|
13
|
|
|
C
|
14.5
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
28
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
15
|
|
|
29
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
30
|
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
31
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
32
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
13
|
100
|
13
|
D1
|
13.5
|
13.5
|
33
|
D520201
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
13
|
60
|
13
|
34
|
D520207
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
13
|
40
|
13
|
35
|
D510103
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
A
|
13
|
60
|
13
|
36
|
D620109
|
Nông học
|
B
|
14
|
60
|
14
|
37
|
D510401
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
A
|
13
|
|
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
|
38
|
C510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
10
|
70
|
10
|
39
|
C510302
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
10
|
50
|
10
|
40
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
70
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
41
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
10
|
60
|
10
|
42
|
C340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
A
|
10
|
90
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
43
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
90
|
10
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
44
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10
|
80
|
10
|
B
|
11
|
11
|
D1
|
10.5
|
10.5
|
45
|
C340301
|
Kế toán
|
A
|
10
|
90
|
10
|
|
|
|
D1
|
|
10.5
|
Lưu ý: Ngành Giáo dục thể chất: nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu; các ngành còn lại không nhân hệ số