Điểm chuẩn 2012: ĐH Dược HN, ĐH Giao thông vận tải
ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
Khối thi: khối A.
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Cộng
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
53
|
158
|
302
|
75
|
588
|
UT2
|
Điểm trúng tuyển
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
2
|
4
|
14
|
8
|
28
|
UT1
|
Điểm trúng tuyển
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
|
Số người đạt ĐTT
|
1
|
3
|
|
6
|
10
|
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển
|
56
|
165
|
316
|
89
|
626
|
*****
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (GHA)
Khối thi: khối A
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HỌC SINH PHỔ THÔNG
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
ƯU TIÊN 2 (Đối tượng 5-7
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
ỬU TIÊN 1 (Đối tượng 1-4)
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
*****
ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI – CƠ SỞ 2 (GSA)
ĐỐI TƯỢNG
|
KHU VỰC
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Học sinh phổ thông
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
11.5
|
Nhóm ưu tiên 2
(Đối tượng 05-07)
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
10.5
|
Nhóm ưu tiên 1
(Đối tượng 01-04)
|
10.0
|
10.5
|
10.0
|
9.5
|
Xét tuyển NV2:
TT
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Số lượng chỉ tiêu
|
Mã chuyên ngành
(Quy ước)
|
Ghi chú
|
1
|
Cầu - đường bộ
|
46
|
D000001
|
Đối tượng tham gia xét tuyển là những thí sinh tham dự kì thi tuyển sinh ĐH khối A đạt mức điểm từ 13,5 trở lên. Mức điểm này tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Phương thức xét tuyển lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
|
2
|
Đường bộ
|
30
|
D000002
|
3
|
Cầu - hầm
|
30
|
D000003
|
4
|
Cầu đường sắt
|
30
|
D000004
|
5
|
Đường hầm & Metro
|
50
|
D000005
|
6
|
Xây dựng Cầu- Đường Ôtô và Sân bay
|
30
|
D000006
|
7
|
Địa kỹ thuật CTGT
|
50
|
D000007
|
8
|
Công trình GTCC
|
30
|
D000008
|
9
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
50
|
D000009
|
10
|
Công trình GTTP
|
35
|
D000010
|
11
|
Cơ giới hóa xây dựng giao thông
|
25
|
D000011
|
12
|
Cơ điện tử
|
25
|
D000012
|
13
|
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
90
|
D000013
|
14
|
Kỹ thuật viễn thông
|
30
|
D000014
|
15
|
Tự động hóa và điều khiển
|
40
|
D000015
|
16
|
Kinh tế xây dựng
|
60
|
D000016
|
17
|
Kinh tế - Quản lý khai thác CĐ
|
50
|
D000017
|
18
|
Kinh tế bưu chính viễn thông
|
30
|
D000018
|
19
|
Kinh tế vận tải Ôtô
|
20
|
D000019
|
20
|
Kế toán tổng hợp
|
60
|
D000020
|
21
|
Quy hoạch quản lý GTVT
|
20
|
D000021
|
22
|
Quản trị kinh doanh GTVT
|
20
|
D000022
|
Địa chỉ gửi hồ sơ xét tuyển:
Ban Đào tạo – Trường Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở II. Số 450 - Lê Văn Việt – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường dự thi.
- 01 phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Thời gian xét tuyển bổ sung (NV2): Từ 20/8 đến 20/9/2012