Điểm chuẩn 2010 – Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Khối A
|
Khối D
|
1
|
Công nghệ may
|
01
|
10
|
|
2
|
Thiết kế thời trang
|
02
|
10
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
03
|
13.5
|
13.5
|
4
|
Kế toán
|
04
|
11.5
|
11.5
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
05
|
10
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
06
|
11.5
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
07
|
11.5
|
|
8
|
Công nghệ Cơ – điện tử
|
08
|
10
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
09
|
|
13.5
|
Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT – KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.