Điểm chuẩn 2010 – ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Chiều 8/8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn các ngành Thiết kế thời trang: điểm môn Vẽ trang trí màu nước tính hệ số 2, ngành Tiếng Anh: điểm môn Anh văn tính hệ số 2.
Trường xét tuyển NV2 trình độ cao đẳng đối với các thí sinh có giấy chứng nhận điểm của kỳ thi tuyển sinh ĐH khối A, ngày 4 và 5-7-2010. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 chi tiết như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
|
17
|
|
|
Điện công nghiệp
|
|
15
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
|
15
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
14
|
14
|
22
|
Cơ điện tử
|
|
15
|
|
|
Công nghệ tự động
|
|
15
|
|
|
Cơ tin kỹ thuật
|
|
14
|
14
|
36
|
Thiết kế máy
|
|
14
|
14
|
29
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
|
15,5
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh
|
|
14
|
14
|
23
|
Kỹ thuật In
|
|
14
|
14
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
|
15
|
|
|
Công nghệ may
|
|
14
|
14
|
28
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
17,5
|
|
|
Công nghệ môi trường
|
|
14
|
|
|
Công nghệ Điện tử viễn thông
|
|
16
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính
|
|
14
|
|
|
Công nghệ điện tự động
|
|
14
|
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
14,5
|
14,5
|
37
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
16,5
|
|
|
Kế toán
|
|
16,5
|
|
|
Kỹ thuật nữ công (khối A)
|
|
14
|
|
|
Kỹ thuật nữ công (khối B)
|
|
14
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
20
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
20
|
20
|
50
|
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử
|
|
14
|
14
|
24
|
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
|
14
|
14
|
16
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy
|
|
14
|
14
|
19
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
|
14
|
14
|
49
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
14
|
14
|
18
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
|
14
|
14
|
14
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
|
14
|
14
|
36
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
|
14
|
14
|
33
|
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng DD&CN
|
|
14
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
|
14
|
14
|
43
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
|
10
|
10
|
29
|
Điện công nghiệp
|
|
10
|
10
|
49
|
Cơ khí chế tạo máy
|
|
10
|
10
|
45
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
|
10
|
10
|
43
|
Công nghệ may
|
|
10
|
10
|
56
|
điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học khối K3/7 và hệ chuyển tiếp – năm 2010
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học của trường ĐHSKT tp. Hcm trong kỳ thi tuyển sinh 2010 đại học khối K 3/7 như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
130
|
12,50
|
2
|
Điện công nghiệp
|
131
|
12,50
|
3
|
Cơ khí chế tạo máy
|
132
|
12,50
|
4
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
133
|
12,50
|
5
|
Công nghệ may
|
134
|
12,50
|
6
|
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh
|
135
|
12,50
|
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học của trường ĐHSKT tp. Hcm trong kỳ thi tuyển sinh 2010 đại học khối K chuyển tiếp như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
120
|
12,50
|
2
|
Điện công nghiệp
|
121
|
12,50
|
3
|
Cơ khí chế tạo máy
|
122
|
12,50
|
4
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
123
|
12,50
|
5
|
Công nghệ may
|
124
|
12,50
|