Điểm chuẩn NV3 năm 2009 các trường Đại học, Cao đẳng tại TP.HCM
Dước đây là thông tin điểm trúng tuyển NV3 của các trường Đại học và Cao đẳng khu vực TP. HCM:
ĐH Văn Hiến:
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 làm thủ tục nhập học từ ngày 12-10 đến hết ngày 19-10-2009.
Do số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: điện tử - viễn thông (mã ngành 102), xã hội học (501), văn hóa học (602), Việt Nam học (603), tiếng Anh kinh thương (701) không đủ số lượng tối thiểu để mở lớp, Trường ĐH Văn Hiến quyết định không mở đào tạo các ngành học này trong năm học 2009-2010.
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)
|
102
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - ngoại thương, Kế toán - kiểm toán, Tài chính - ngân hàng)
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
C
|
14,0
|
Xã hội học
|
501
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
C
|
14,0
|
B
|
14,0
|
Tâm lý học
|
502
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
C
|
14,0
|
B
|
14,0
|
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
* Kết quả thi ĐH
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
B
|
11,0
|
C
|
|
* Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
11,0
|
B
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
11,0
|
B
|
12,0
|
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, 36 Tôn Thất Đạm, quận 1, TP.HCM (ĐT: 08. 38212430 - 38291901).
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
18,5
|
Kế toán - kiểm toán
|
403
|
A
|
19,0
|
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM, 342bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM (ĐT: 08. 389972002 - 389970327).
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 -2009
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A, D
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
103
|
A
|
13,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
300
|
A, D
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D
|
17,0
|
B
|
17,0
|
Quản trị bệnh viện
|
402
|
A, D
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Tài chính - ngân hàng
|
403
|
A, D
|
17,0
|
B
|
17,0
|
Kế toán
|
404
|
A, D
|
17,0
|
B
|
17,0
|
Du lịch
|
501
|
A, D
|
13,0
|
C
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
* Kết quả thi ĐH:
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
D
|
10,0
|
Du lịch
|
C66
|
A, D
|
10,0
|
C
|
11,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C70
|
A, D
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
10,0
|
Tiếng Nhật
|
C72
|
D1,2 ,3 4, 5, 6
|
10,0
|
* Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
13,0
|
D
|
13,0
|
Du lịch
|
C66
|
A, D
|
13,0
|
C
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C69
|
A, D
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C70
|
A, D
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
13,0
|
Tiếng Nhật
|
C72
|
D
|
13,0
|
Trường ĐH Hoa Sen
Thí sinh trúng tuyển NV3 làm thủ tục nhập học đến ngày 3-10-2009 tại phòng C102 (lầu 1), 93 Cao Thắng, quận 3, TP.HCM. Thí sinh nhận giấy nhập học trực tiếp tại phòng tuyển sinh của trường, nếu chưa nhận được giấy báo vẫn có thể làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định.
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Thống kê và tính toán khoa học - hợp tác với ĐH Lyon 1, Pháp) - môn Toán hệ số 2, tổng điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH
|
103
|
A
|
18,0
|
Thiết kế thời trang (môn Hội họa hệ số 2)
|
801
|
H
|
17,0
|
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC), 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08.35120782 - 22010077).
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
13,0
|
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm, mạng máy tính, kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng)
|
102
|
A, D1
|
13,0
|
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp)
|
103
|
A
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
Cơ - tin kỹ thuật (cơ điện tử)
|
106
|
A
|
13,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
108
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Cơ khí tự động - robot
|
109
|
A
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Công nghệ sinh học
|
111
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
Công nghệ tự động (tự động hóa)
|
112
|
A
|
13,0
|
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)
|
301
|
V, H
|
13,0
|
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)
|
302
|
V, H
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh (quản trị tài chính, quản trị ngoại thương, quản trị doanh nghiệp, quản trị dự án)
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
Kế toán (kế toán - kiểm toán, kế toán - ngân hàng, kế toán - tài chính)
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
13,0
|
C
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
Tiếng Anh gồm tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số)
|
701
|
D1
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
Tin học (công nghệ thông tin)
|
C65
|
A, D1
|
10,0
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C68
|
A
|
10,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Kế toán kế toán - kiểm toán
|
C70
|
A
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn
|
C71
|
A
|
10,0
|
C
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
C72
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Công nghệ sinh học
|
C73
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM, 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, TP.HCM (ĐT: 08. 8629232).
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Trung Quốc học
|
601
|
D1, D4
|
13,0
|
Nhật Bản học
|
602
|
D1
|
13,0
|
Hàn Quốc học
|
603
|
D1
|
13,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1, D4
|
13,0
|
Tiếng Trung (Hệ CĐ)
|
C67
|
D1, D4
|
10,0
|
Trường CĐ Bách Việt
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Bách Việt, 778/B1 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP.HCM (ĐT: 08. 38420730).
Theo học phí dự kiến của trường, các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, thư ký văn phòng học phí là 2.650.000 đồng/học kỳ, các ngành còn lại học phí là 2.750.000 đồng/học kỳ.
Các ngành xét tuyển NV3
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Thiết kế thời trang
|
01
|
C, H, V
|
11,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
02
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
Kế toán
|
03
|
A
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A, D1
|
11,0
|
Thư ký văn phòng
|
05
|
C
|
11,0
|
Đồ họa
|
06
|
A, H, V
|
10,0
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
07
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
10,0
|
Tài chính ngân hàng
|
09
|
A
|
11,0
|
Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
11,0
|
Thiết kế nội thất
|
11
|
C
|
11,0
|
Tin học ứng dụng
|
12
|
A
|
10,0
|