Điểm chuẩn NV3 các trường ĐH thành viên của ĐH Huế
Tối 3-10, ĐH Huế Nguyễn Đức Hưng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3 các ngành của các trường ĐH và khoa thành viên, cùng các trường liên kết.
A. Các ngành đào tạo ĐH
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (mã trường DHF): tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Mã ngành
|
Ngành xét tuyển NV3
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
|
|
402
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh (D1, 2, 3, 4)
|
17,0
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
|
101
|
Công nghiệp và Công trình nông thôn (A)
|
13,0
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)
|
13,0
|
301
|
Khoa học cây trồng (A)
|
13,0
|
301
|
Khoa học cây trồng (B)
|
14,0
|
302
|
Bảo vệ thực vật (A)
|
13,0
|
302
|
Bảo vệ thực vật (B)
|
14,0
|
304
|
Khoa học nghề vườn (A)
|
13,0
|
304
|
Khoa học nghề vườn (B)
|
14,0
|
305
|
Lâm nghiệp (A)
|
13,0
|
305
|
Lâm nghiệp (B)
|
14,0
|
306
|
Chăn nuôi - Thú y (A)
|
13,0
|
306
|
Chăn nuôi - Thú y (B)
|
14,0
|
307
|
Thú y (A)
|
13,0
|
307
|
Thú y (B)
|
14,0
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (A)
|
13,0
|
308
|
Nuôi trồng thủy sản (B)
|
14,0
|
309
|
Nông học (A)
|
13,0
|
309
|
Nông học (B)
|
14,0
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (A)
|
13,0
|
310
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn (B)
|
14,0
|
312
|
Chế biến lâm sản (A)
|
13,0
|
313
|
Khoa học đất (A)
|
13,0
|
313
|
Khoa học đất (B)
|
14,0
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
|
106
|
Toán tin ứng dụng (A)
|
14,0
|
301
|
Sinh học (B)
|
14,0
|
302
|
Địa lý (A)
|
13,0
|
Địa lý (B)
|
14,0
|
303
|
Khoa học môi trường (A)
|
14,0
|
Khoa học môi trường (B)
|
20,0
|
304
|
Công nghệ sinh học (A)
|
15,0
|
Công nghệ sinh học (B)
|
20,0
|
604
|
Hán-Nôm (C)
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
|
104
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
13,0
|
105
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (A)
|
13,5
|
SP Công nghệ thiết bị trường học (B)
|
14,0
|
301
|
SP Sinh học
|
16,0
|
302
|
sp Kỹ thuật nông lâm
|
14,0
|
Trường ĐH Y dược (DHY)
|
|
305
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)
|
20,5
|
306
|
Cử nhân Y tế công cộng (B)
|
16,0
|
307
|
Bác sĩ Y học dự phòng (B)
|
19,0
|
308
|
Bác sĩ Y học cổ truyền (B)
|
19,5
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF)
|
|
752
|
Tiếng Nga (D1,3)
|
15,5
|
Tiếng Nga (D2,4)
|
15,5
|
753
|
Tiếng Pháp (D1,3)
|
15,5
|
756
|
Tiếng Hàn (D1,2,3,4)
|
15,5
|
705
|
Việt Nam học (D1,3)
|
15,5
|
706
|
Quốc tế học (D1)
|
15,5
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
|
|
101
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)
|
14,0
|
201
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)
|
13,0
|
B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH
Đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết tại Trường ĐH Phú Yên: tổng điểm ba môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Môn ngoại ngữ hệ số 2.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường ĐH Phú Yên: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.
Vùng tuyển các trường liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh.
Mã ngành
|
Ngành xét tuyển NV3
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV3 - 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|
|
421
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13,0
|
421
|
Quản trị kinh doanh
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
441
|
Kế toán
|
A
|
13,0
|
441
|
Kế toán
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
|
|
711
|
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
|
D1
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
|
|
|
142
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
312
|
SP Sinh học
|
B
|
14,0
|