Ngành đào tạo
|
Mã Ngành
|
Môn thi tuyển sinh 2015
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Tiếng Anh
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Năng khiếu, chọn 1 trong 2 môn: Sinh, Hoá
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
Toán, Lý và chọn 1 trong 3 môn: Hóa, Sinh, Ngoại Ngữ
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Hóa, chọn 1 trong 3 môn: Lý, Sinh, Ngoại Ngữ
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Sinh, Hóa
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại ngữ
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Sử, chọn 1 trong 2 môn: Địa, Ngoại ngữ
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
Ngữ văn, Địa, chọn 1 trong 3 môn: Sử, Toán, Ngoại Ngữ
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, chọn 1 trong 3 môn: Toán, Sử, Địa
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 4 môn: Toán, Sử, Địa, Ngoại Ngữ
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, chọn 1 trong 3 môn: Toán, Sử, Địa
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Triết học
|
D220301
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại ngữ
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại ngữ
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Chính trị học
|
D310201
|
Ngữ văn, chọn 2 trong 3 môn: Sử, Địa, Ngoại ngữ
|
Thông tin học
|
D320201
|
Toán, Ngoại ngữ, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Ngữ văn
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Marketing
|
D340115
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Kiểm toán
|
D340302
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Luật
|
D380101
|
Toán hoặc Ngữ văn, chọn 2 trong 6 môn: Lý, Hóa, Sử, Địa, Văn, NN
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Sinh, Hóa
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Hóa và chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Khoa học đất
|
D440306
|
Toán và chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Lý, Hóa
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Hóa, chọn 1 trong 3 môn: Lý, Sinh, Tiếng Anh
|
Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Lý, Sinh
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
D580212
|
Toán, Lý, chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Tiếng Anh
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh
|
Nông học
|
D620109
|
Toán, Sinh, Hóa
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
Toán, Sinh, chọn 1 trong 3 môn: Hóa, Lý, Tiếng Anh
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Sinh, Hóa
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
Toán, Hóa, chọn 1 trong 2 môn: Sinh, Ngoại ngữ
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh
|
Lâm sinh
|
D620205
|
Toán, Lý và chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
Toán, chọn 2 trong 3 môn: Lý, Hóa, Sinh
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Sinh và chọn 1 trong 2 môn: Hóa, Lý
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
Toán, chọn 2 trong 5 môn: Lý, Hoá, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
Toán, chọn 2 trong 4 môn: Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh
|