TT
|
Tên trường
|
Số học sinh
|
Ghi chú
|
TRƯỜNG CÔNG LẬP
|
|
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
720
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
675
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
675
|
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
675
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
720
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
720
|
Trong đó 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2
|
7
|
THPT Thăng Long
|
675
|
|
8
|
THPT Trần Nhân Tông
|
630
|
|
9
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
720
|
|
10
|
THPT Đống Đa
|
675
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
11
|
THPT Kim Liên
|
765
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
675
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
675
|
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
540
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
675
|
|
16
|
THPT Yên Hoà
|
675
|
|
17
|
THPT Cầu Giấy
|
720
|
|
18
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
675
|
|
19
|
THPT Trương Định
|
720
|
|
20
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
720
|
|
21
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
720
|
|
22
|
THPT Ngọc Hồi
|
675
|
|
23
|
THPT Đông Mỹ
|
675
|
|
24
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
675
|
|
25
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
405
|
|
26
|
THPT Thạch Bàn
|
585
|
|
27
|
THPT Phúc Lợi
|
585
|
|
28
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
585
|
|
29
|
THPT Dương Xá
|
585
|
|
30
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
585
|
|
31
|
THPT Yên Viên
|
540
|
|
32
|
THPT Đa Phúc
|
585
|
|
33
|
THPT Kim Anh
|
495
|
|
34
|
THPT Minh Phú
|
405
|
|
35
|
THPT Sóc Sơn
|
630
|
|
36
|
THPT Trung Giã
|
540
|
|
37
|
THPT Xuân Giang
|
450
|
|
38
|
THPT Bắc Thăng Long
|
495
|
|
39
|
THPT Cổ Loa
|
585
|
|
40
|
THPT Đông Anh
|
450
|
|
41
|
THPT Liên Hà
|
675
|
|
42
|
THPT Vân Nội
|
585
|
|
43
|
THPT Mê Linh
|
450
|
|
44
|
THPT Quang Minh
|
450
|
|
45
|
THPT Tiền Phong
|
450
|
|
46
|
THPT Tiến Thịnh
|
405
|
|
47
|
THPT Tự Lập
|
360
|
|
48
|
THPT Yên Lãng
|
450
|
|
49
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
675
|
|
50
|
THPT Xuân Đỉnh
|
585
|
|
51
|
THPT Thượng Cát
|
585
|
|
52
|
|