Hà Nội: Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016
21/04/2016
Ngày 21/4/2016, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố Quyết định số 1676/QĐ-SGD&ĐT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các cơ sở giáo dục, cụ thể như sau:
1- Giao cho 109 trường THPT công lập tuyển sinh: 52.290 học sinh, 1.311 lớp (trong đó hệ chuyên có 1.750 học sinh và 50 lớp);
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
600
|
61
|
THPT Vân Cốc
|
400
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
520
|
62
|
THPT Tùng Thiện
|
80
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
480
|
63
|
THPT Xuân Khanh
|
400
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
560
|
64
|
THPT Ba Vì
|
520
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
600
|
65
|
THPT Bất Bạt
|
400
|
6
|
THPT Việt Đức
|
600
|
66
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
140
|
7
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
560
|
67
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
600
|
8
|
THPT Thăng Long
|
560
|
68
|
THPT Quảng Oai
|
600
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
520
|
69
|
THPT Minh Quang
|
280
|
10
|
THPT Đống Đa
|
560
|
70
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
320
|
11
|
THPT Kim Liên
|
600
|
71
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
480
|
12
|
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
|
560
|
72
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
520
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
560
|
73
|
THPT Thạch Thất
|
560
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
400
|
74
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
480
|
15
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
480
|
75
|
THPT Minh Khai
|
560
|
16
|
THPT Cầu Giấy
|
480
|
76
|
THPT Quốc Oai
|
600
|
17
|
THPT Yên Hoà
|
480
|
77
|
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
|
560
|
18
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
520
|
78
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
440
|
19
|
THPT Trương Định
|
600
|
79
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
440
|
20
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
560
|
80
|
THPT Lê Lợi
|
440
|
21
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
520
|
81
|
THPT Chúc Động
|
600
|
22
|
THPT Ngọc Hồi
|
480
|
82
|
THPT Chương Mỹ A
|
600
|
23
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
560
|
83
|
THPT Chương Mỹ B
|
600
|
24
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
320
|
84
|
THPT Xuân Mai
|
600
|
25
|
THPT Thạch Bàn
|
440
|
85
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
480
|
26
|
THPT Phúc Lợi
|
360
|
86
|
THPT Thanh Oai A
|
480
|
27
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
480
|
87
|
THPT Thanh Oai B
|
480
|
28
|
THPT Dương Xá
|
480
|
88
|
THPT Thường Tín
|
520
|
29
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
480
|
89
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
400
|
30
|
THPT Yên Viên
|
480
|
90
|
THPT Lý Tử Tấn
|
400
|
31
|
THPT Đa Phúc
|
480
|
91
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
480
|
32
|
THPT Kim Anh
|
440
|
92
|
THPT Vân Tảo
|
400
|
33
|
THPT Minh Phú
|
320
|
93
|
THPT Đồng Quan
|
520
|
34
|
THPT Sóc Sơn
|
480
|
94
|
THPT Phú Xuyên A
|
600
|
35
|
THPT Trung Giã
|
400
|
95
|
THPT Phú Xuyên B
|
480
|
36
|
THPT Xuân Giang
|
400
|
96
|
THPT Tân Dân
|
440
|
37
|
THPT Bắc Thăng Long
|
400
|
97
|
THPT Hợp Thanh
|
440
|
38
|
THPT Cổ Loa
|
480
|
98
|
THPT Mỹ Đức A
|
600
|
39
|
THPT Đông Anh
|
400
|
99
|
THPT Mỹ Đức B
|
560
|
40
|
THPT Liên Hà
|
520
|
100
|
THPT Mỹ Đức C
|
400
|
41
|
THPT Vân Nội
|
480
|
101
|
THPT Đại Cường
|
280
|
42
|
THPT Mê Linh
|
400
|
102
|
THPT Lưu Hoàng
|
400
|
43
|
THPT Quang Minh
|
400
|
103
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
480
|
44
|
THPT Tiền Phong
|
400
|
104
|
THPT Ứng Hoà A
|
480
|
45
|
THPT Tiến Thịnh
|
320
|
105
|
THPT Ứng Hoà B
|
400
|
46
|
THPT Tự Lập
|
320
|
106
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
600
|
47
|
THPT Yên Lãng
|
400
|
|
Chia ra: -Lớp chuyên
|
560
|
48
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
480
|
|
-Lớp tiếng Pháp song ngữ
|
40
|
49
|
THPT Xuân Đỉnh
|
480
|
107
|
THPT Chu Văn An
|
590
|
50
|
THPT Thượng Cát
|
400
|
|
Chia ra: -Lớp chuyên
|
350
|
51
|
THPT Trung Văn
|
400
|
|
-Lớp không chuyên
|
160
|
52
|
THPT Đại Mỗ
|
400
|
|
-Lớp tiếng Pháp song ngữ
|
40
|
53
|
THPT Hoài Đức A
|
560
|
|
-Lớp Tiếng Nhật
|
40
|
54
|
THPT Hoài Đức B
|
520
|
108
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
525
|
55
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
480
|
109
|
THPT Sơn Tây
|
555
|
56
|
THPT Đan Phượng
|
440
|
|
Chia ra: -Lớp chuyên
|
315
|
57
|
THPT Hồng Thái
|
480
|
|
-Lớp không chuyên
|
240
|
58
|
THPT Tân Lập
|
480
|
|
|
|
59
|
THPT Ngọc Tảo
|
560
|
|
|
|
60
|
THPT Phúc Thọ
|
520
|
|
|
|
2- Giao cho 6 trường THPT công lập tự chủ tuyển sinh: 1.760 học sinh, 44 lớp;
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
Địa chỉ
|
1
|
THPT Thực nghiệm
|
160
|
Số 50 - Liễu Giai - Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện khoa học giáo dục)
|
2
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
320
|
Số 34 ngõ 49 - Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa
|
3
|
THPT Hoàng Cầu
|
400
|
Số 27, Ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu - Đống Đa
|
4
|
Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy
|
400
|
Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1)
|
5
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
280
|
Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ - Quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở TDTT-TM&DL TP Hà Nội)
|
6
|
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn
|
200
|
Phường Mỹ Đình 2- Quận Nam Từ Liêm
|
3- Giao cho 88 trường THPT ngoài công lập tuyển sinh: 14.880 học sinh, 372 lớp.
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
Địa chỉ
|
1
|
THPT Văn Lang
|
160
|
Số 306B, Kim Mã, phường Ngọc Khánh, Ba Đình
|
2
|
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình
|
280
|
Điểm trường 1: Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình
|
3
|
THPT Đông Đô
|
160
|
Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ
|
4
|
THPT Phan Chu Trinh
|
120
|
Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ
|
5
|
THPT Hà Nội-Academy
|
80
|
D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ
|
6
|
Trường song ngữ quốc tế Horizon
|
40
|
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ
|
7
|
THPT Văn Hiến
|
200
|
Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm
|
8
|
THPT Hồng Hà
|
240
|
Diểm trường 1: số 67, phố Lê Văn Hưu, quận Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng.
|
9
|
THPT Hoàng Diệu
|
120
|
Số 9 phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, Hai Bà Trưng
|
10
|
THCS & THPT Tạ Quang Bửu
|
280
|
Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng
|
11
|
TH, THCS&THPT Vinschool
|
200
|
T35 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng
|
12
|
THPT Đông Kinh
|
160
|
Số 310 Minh Khai (đi cổng số 18 đường Tam Trinh) - Hai Bà Trưng
|
13
|
THPT Tô Hiến Thành
|
80
|
Số 43 ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng - Đống Đa
|
14
|
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
160
|
Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng - Đống Đa
|
15
|
THPT Bắc Hà - Đống Đa
|
160
|
Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa
|
16
|
THPT Einstein
|
200
|
Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt - Đống Đa
|
17
|
THCS&THPT ALFRED NOBEL
|
40
|
Ngõ 14C phố Pháo đài Láng - phường Láng Thượng - Đống Đa
|
18
|
THPT Nguyễn Siêu
|
160
|
Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà - Cầu Giấy
|
19
|
THPT Lý Thái Tổ
|
200
|
Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà - Cầu Giấy
|
20
|
PTDL HermannGmeiner Hà Nội
|
120
|
Số 1, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy
|
21
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy
|
520
|
Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy
|
22
|
THPT Global |