Điểm chuẩn NV2: Các trường ĐH ngoài công lập KV Nam Bộ
TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA VŨNG TÀU:
Điểm chuẩn NV2:
- Hệ Đại học: Khối A: 13 điểm, Khới B: 14 điểm, Khối C: 14 điểm, Khối D: 13 điểm
- Hệ Cao đẳng: Khối A: 10 điểm, Khối D: 10 điểm (cả điểm thi ĐH và điểm thi CĐ)
Xét tuyển NV3:
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu tiếp tục xét tuyển 1.000 chỉ tiêu NV3. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2.
- Tất cả các ngành CĐ được thi liên thông lên ĐH hệ chính qui;
- Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên;
- Sinh viên được xét nhận học bổng từng học kỳ, năm học;
- Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp;
- Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.
- Học phí: -ĐH:3.300.000đ/học kỳ1 -CĐ:2.700.000đ/học kỳ1
TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG:
Điểm trúng tuyển NV2 các khối như sau: khối A, D1 là 13 điểm, B, C là 14 điểm, V, T là 16 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2). Đối với bậc CĐ điểm trúng tuyển thấp hơn ĐH 3 điểm. (Điểm ưu tiên khu vực được nhân đôi theo điều 33)
Điểm xét tuyển NV3 bằng điểm trúng tuyển NV2.
Trường vẫn còn hơn 1000 chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ Đại học, Cao đẳng các ngành: Xã hội học, Du lịch ( Việt Nam học), Văn học, Tin học, Điện – Điện tử, Tiếng Anh, Xây dựng, Kiến trúc công trình, Công nghệ sinh học, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Giáo dục thể chất.
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
Điểm trúng tuyển NV2:
- Hệ Đại học: Khối A: 13,0, Khối B: 14,0, Khối C: 14,0, Khối D: 13,0
- Hệ Cao đẳng: Điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ĐH 3 điểm
(Áp dụng điều 33, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1,0 điểm)
Xét tuyển NV3 tất cả các ngành: điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lạc Hồng – Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Mọi thắc mắc về xét tuyển nguyện vọng xin liên hệ số điện thoại: (061) 3.952.778, (061) 3.952.188.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển NV3:
- Cao đẳng: A,D1: 10 điểm – B,C: 11 điểm (đã cộng cả điểm ưu tiên).
- Đại học: A,D1: 13 điểm – B,C: 14 điểm (đã cộng cả điểm ưu tiên).
Các ngành xét tuyển:
Đại học: 1.Công nghệ Điện – Điện tử (A,D1), 2.Công nghệ Thực phẩm (A,B), 3.ài chính Ngân hàng (A) 4.Quản trị Nhà hàng- Khách sạn (A,D1), 5.Kế toán (A,D1)
Cao đẳng: 1. Công nghệ Kỹ thuật Ôtô (A,D1), 2.Kỹ thuật Nhiệt lạnh (A,D1), 3.Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử (A,D1), 4.Tin học Ứng dụng (A,D1), 5.Công nghệ Cơ – Điện tử (A,D1), 6.Công nghệ Thực phẩm (A,B), 7.Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (A), 8.Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (A,B), 9.Kế toán (A,D1), 10.Quản trị Kinh doanh (A,D1), 11.Hướng dẫn viên Du lịch (C,D1), 12.Quản trị Nhà hàng – Khách sạn (A,D1), 13.Quản trị Văn phòng (A,D1,C), 14.Tiếng Anh (D1)
Đối tượng xét tuyển: Những thí sinh đã thi Đại học; Cao đẳng chính qui năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đường Bùi Trọng Nghĩa – KP 5 – Phường Trảng Dài – Tp. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: Cô Nguyễn Vũ Hoàng Oanh (061) 3 998 285 – Thầy Nguyễn Hà Bằng 0918 92 86 56
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ
Thông báo xét tuyển NV3
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI THI
|
CHỈ TIÊU
|
ĐIỂM CHUẨN DỰ KIẾN
|
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
KV1
|
KV2-NT
|
KV2
|
KV3
|
Kế toán
|
401
|
A,D1
|
300
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
402
|
A,D1
|
300
|
10
|
11
|
12
|
13
|
QTKD Marketing
|
403
|
A,D1
|
200
|
10
|
11
|
12
|
13
|
QTKD Du lịch
|
403
|
A,D1
|
200
|
10
|
11
|
12
|
13
|
QTKD Quốc tế
|
403
|
A,D1
|
200
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A,D1
|
150
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
112
|
A
|
150
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
108
|
A
|
100
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
A
|
100
|
10
|
11
|
12
|
13
|
B
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
100
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Văn học
|
602
|
C
|
100
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)
|
605
|
C
|
100
|
11
|
12
|
13
|
14
|
D1
|
10
|
11
|
12
|
13
|
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
KV1
|
KV2-NT
|
KV2
|
KV3
|
Tin học ứng dụng
|
C65
|
A,D1
|
200
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C66
|
A
|
200
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Kế toán
|
C67
|
A,D1
|
300
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C68
|
A,D1
|
300
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Thời gian xét tuyển NV3 bắt đầu từ ngày 20/9/2011 đến hết ngày 10/10/2011.
Liên Hệ: Trường Đại học Tây Đô, số 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ. ĐT: 0710-3840666, 3840222, 3740768, 2213634, 3831891
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Xét tuyển 420 chỉ tiêu NV3 vào các ngành:
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm xét NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
- CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
101
|
A
|
13
|
80
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
102
|
A
|
13
|
80
|
- Kĩ thuật phần mềm
|
201
|
A
|
13
|
80
|
- Truyền thông và mạng máy tính
|
202
|
A
|
13
|
80
|
- Quản trị kinh doanh
|
301
|
A,D1
|
13
|
50
|
- Điều dưỡng
|
401
|
B
|
13
|
50
|
Các thí sinh có hộ khẩu Bình Dương sẽ được nhân đôi điểm ưu tiên khu vực