Điểm chuẩn 2012: ĐH Tây Nguyên
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Xét tuyển NV2
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
22,5
|
|
|
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
14,5
|
|
|
|
C
|
19
|
|
|
|
3
|
GD Tiểu học tiếng Jrai
|
D140202
|
C
|
14,5
|
C
|
30
|
14.5
|
D1
|
13,5
|
D1
|
20
|
13.5
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
17
|
|
|
|
5
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
A
|
15,5
|
|
|
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
13
|
|
|
|
7
|
Sư phạm Hóa
|
D140212
|
A
|
14
|
|
|
|
8
|
Sư phạm Sinh
|
D140213
|
B
|
14
|
B
|
50
|
14
|
9
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14
|
B
|
60
|
14
|
10
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
13
|
A, A1
|
20
|
13
|
11
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
15
|
|
|
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
15
|
|
|
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
D1
|
25
|
13.5
|
14
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,5
|
C
|
50
|
14.5
|
15
|
Triết học
|
D220301
|
A
|
13
|
A, A1
|
30
|
13
|
C
|
14,5
|
C
|
40
|
14.5
|
D1
|
13,5
|
D1
|
30
|
13.5
|
16
|
Giáo dục chính trị
|
D310205
|
C
|
14,5
|
C
|
50
|
14.5
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13
|
A, A1
|
90
|
13
|
D1
|
13,5
|
D1
|
20
|
13.5
|
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13,5
|
|
|
|
D1
|
14,5
|
|
|
|
19
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13,5
|
|
|
|
D1
|
13,5
|
|
|
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A
|
13
|
A, A1
|
30
|
13
|
D1
|
13,5
|
D1
|
10
|
13.5
|
21
|
Công nghệ sau TH
|
D540104
|
A
|
13
|
A, A1
|
20
|
13
|
B
|
14
|
B
|
35
|
14
|
22
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
B
|
14
|
B
|
60
|
14
|
23
|
Thú Y
|
D640101
|
B
|
14
|
B
|
60
|
14
|
24
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
B
|
14
|
B
|
40
|
14
|
25
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
B
|
14
|
B
|
60
|
14
|
26
|
Lâm sinh
|
D620205
|
B
|
14
|
B
|
50
|
14
|
27
|
Quản lý TN & MT
|
D620211
|
B
|
14,5
|
|
|
|
28
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A
|
13
|
A, A1
|
15
|
13
|
29
|
Y đa khoa
|
D720101
|
B
|
22,5
|
|
|
|
30
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
16,5
|
|
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CĐ Quản trị KD
|
C340101
|
A
|
10
|
A, A1
|
50
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
2
|
CĐ Tài chính - NH
|
C340201
|
A
|
10
|
A, A1
|
50
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
3
|
CĐ Kế toán
|
C340301
|
A
|
10
|
D1
|
20
|
10.5
|
A, A1
|
50
|
10
|
4
|
CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
B
|
11
|
B
|
50
|
11
|
5
|
CĐ Khoa học CT
|
C620110
|
B
|
11
|
B
|
50
|
11
|
6
|
CĐ QLTN & MT
|
C620211
|
B
|
11
|
B
|
50
|
11
|
7
|
CĐ Lâm sinh
|
C620205
|
B
|
11
|
B
|
50
|
11
|
8
|
CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A
|
10
|
A, A1
|
60
|
10
|
- Nguồn xét tuyển NV bổ sung:Chỉ nhận thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2 năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.
- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Hồ sơ xét tuyển gồm bản chính hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012, 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học - Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2012 đến 17h ngày 05/9/2012. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Ngày 08/9/2012.
- Thông tin về quá trình xét tuyển được Trường Đại học Tây Nguyên cập nhật thường xuyên vào lúc 17h các ngày trong thời gian xét tuyển tại website của nhà trường.