Điểm chuẩn 2012: CĐ Tuyên Quang, Sơn La, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Thủy sản
CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG
Trường CĐ Tuyên Quang đã công bố điểm NV2 vào trường năm 2012 như sau:
- Khối A, A1 :10,0 điểm
- Khối D1,2,3,4,5,6 :10,5 điểm
- Khối B; T; M: 11,0 điểm
- Khối C: 11,5 điểm
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
282
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A; A1; C; D1,2,3,4,5,6
|
3
|
Sư phạm Toán - Lý
|
C140209
|
A; A1
|
4
|
Sư phạm Toán - Tin
|
C140209
|
A; A1
|
5
|
Sư phạm Tin - KTCN
|
C140210
|
A; A1
|
6
|
Sư phạm Sinh - GDTC
|
C140213
|
B; T
|
7
|
Sư phạm Sinh - KTNN
|
C140213
|
B
|
8
|
Sư phạm Sử - GDCD
|
C140218
|
C
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1; D1,2,3,4,5,6
|
10
|
Quản lý văn hoá
|
C220342
|
C
|
11
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
A1; C; D1,2,3,4,5,6
|
12
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A1; C; D1,2,3,4,5,6
|
Điểm xét tuyển quy định đối với học sinh phổ thông thuộc KV3, điểm ưu tiên theo đối tượng kế tiếp giảm 1,0 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có kết quả thi đại học hoặc cao đẳng năm 2012 đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Kế hoạch xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi CĐ hoặc ĐH (bản có dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng; khi nhập học phải nộp bản có dấu đỏ) + Một phong bì dán sẵn tem và ghi địa chỉ, số điện thoại + 15.000đ lệ phí xét tuyển.
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/8/2012 đến ngày 10/9/2012. Nộp theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường. Thí sinh chỉ được rút lại hồ sơ đăng ký trước ngày 05/9/2012 và không được nhận lại lệ phí xét tuyển.
- Ngày nhập học: 15/9/2012.
Nhà trường liên kết với các đại học, trường đại học để đào tạo liên thông lên đại học sau khi sinh viên tốt nghiệp.
Chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - NCKH Trường Cao đẳng Tuyên Quang, Km6 - xã Trung Môn - huyện Yên Sơn - tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 027.3.892.012; 0916.11.23.58
*****
CAO ĐẲNG SƠN LA
Tên ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
- Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A/A1
|
10,5/10,5
|
- Sư Phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
11,5
|
- Sư phạm Ngữ Văn
|
C140217
|
C
|
12,0
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
11,0
|
- Giáo dục công dân
|
C140204
|
C
|
11,5
|
- Sư phạm Tin học
|
C140210
|
A/A1
|
10,0/10,5
|
- Giáo dục thể chất
|
C140206
|
T
|
14,0
|
- Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A/C
|
13,5/14,5
|
- Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
19,5
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A/A1
|
10,0/10,5
|
- Kế toán
|
C340301
|
A/A1/D1
|
10,5/14,0/11,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A/A1/D1
|
10,0/10,5/11,0
|
- Quản lý đất đai
|
C850103
|
A/A1/B
|
10,0/10,5/11,5
|
- Khoa học thư viện
|
C320202
|
C
|
11,5
|
- Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C
|
11,5
|
- Công tác xã hội
|
C760101
|
C
|
13,5
|
- Việt Nam học
|
C220113
|
C/D1
|
11,5/11,0
|
- Lâm nghiệp
|
C620201
|
A/A1/B
|
10,0/10,5/11,0
|
- Khuyến nông
|
C620102
|
A/A1/B
|
10,0/10,5/11,0
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A/A1
|
10,0/10,5
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A/B
|
10,5/11,0
|
- Chăn nuôi
|
C620105
|
A/A1/B
|
10,0/10,5/11,0
|
Lưu ý:
- Khối T, M, D1, A1 nhân hệ số
- Điểm chuẩn quy định cho HSPT khu vực 3, các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Nhập học ngày 4.9.2012.
*****
CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC
Tên ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
|
- Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
A
|
16,0
|
- Tin học ứng dụng (Ngoài sư phạm)
|
C480202
|
A
|
10,0
|
- Sư phạm Hoá học
|
C140212
|
B
|
11,0
|
- Kế toán (Ngoài sư phạm)
|
C340301
|
A/B
|
10,0/11,0
|
- Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
15,0
|
- Sư phạmTiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
16,0
|
- Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
C/D1
|
19,0/19,0
|
- Công tác xã hội (Ngoài sư phạm)
|
C760101
|
C
|
11,5
|
- Việt Nam học (Ngoài sư phạm)
|
C220113
|
C,D1
|
11,5/10,5
|
- Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
13,5
|
- Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
H
|
26,0
|
- Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
T
|
16,0
|
Xét điểm chuẩn nhân hệ số của các ngành sau:
- Sư phạm Mỹ thuật: môn Hoạ chì và môn Trang trí nhân hệ số 2
- Sư phạm Tiếng Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
- Ngành giáo dục thể chất: môn Năng khiếu thể thao nhân hệ số 2
Lưu ý:
- Mức điểm giành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Những thí sinh không trúng tuyển, nhưng có điểm thi bằng hoặc lớn hơn điểm sàn (không có môn nào bị điểm 0) được xét tuyển vào ngành khác có cùng khối thi.
*****
CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG
Trường CĐ Hải Dương đã công bố điểm NV2, NV3 vào trường năm 2012 như sau:
Điểm đăng ký nhận hồ sơ xét tuyển
- Khối A: 10 điểm - Khối A1: 10 điểm - Khối B: 11 điểm - Khối C: 11,5 điểm
- Khối D: 10,5 điểm - Khối M: 10 điểm - Khối N: 10 điểm - Khối T: 10 điểm
Lưu ý: Điểm xét tuyển trên đây áp dụng đối với học sinh phổ thông, KV3. Điểm ưu tiên các đối tượng 1 và 2 cách nhau 1,0 điểm, khu vực liền kề nhau 0,5 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Giấy chứng nhận kết quả của trường thí sinh dự thi
- 02 phong bì dán tem có ghi họ tên, địa chỉ, điện thoại của người nhận
- Nhận hồ sơ nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2012 đến ngày 31/11/2012
- Nhận hồ sơ nguyện vọng 3 từ ngày 20/9/2012 đến ngày 31/11/2012
Địa chỉ liên hệ: Đường Nguyễn Thị Duệ - Phường Thanh Bình - TP Hải Dương. P. Tư vấn tuyển sinh: 03203898010; 0915944539; 0975271668; 0948123737.
*****
CAO ĐẲNG THỦY SẢN
Trường CĐ Thủy sản đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2012 như sau:
KHỐI A,A1: 10,0 điểm
KHỐI B: 11,0 điểm
KHỐI D1,: 10,5 điểm
Điểm xét tuyển quy định đối với học sinh phổ thông thuộc KV3, điểm ưu tiên theo đối tượng kế tiếp giảm 1,0 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Thời gian nhận xét tuyển: Từ 21/8 đến 30/11/2012.
Mọi thông tin xin liên hệ: Ban tuyển sinh - ĐT: 0241.3840.240