Điểm chuẩn 2011: Trường CĐSP Lạng Sơn, CĐ Sơn La
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN
Tên trường - Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
Sư phạm Toán (Chuyên ngành Toán-Lý)
|
01
|
A
|
10
|
15
|
Sư phạm Lý (Chuyên ngành Lý – KTCN)
|
02
|
A
|
10
|
36
|
Sư phạm Ngữ văn
(Chuyên ngành Văn – Sử)
|
03
|
C
|
11
|
3
|
Sư phạm Sinh (Chuyên ngành Sinh – Hóa)
|
04
|
B
|
11
|
8
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(KTCN-KTNN-KTGĐ)
|
05
|
A, B
|
A:10
B:11
|
49
|
Sư phạm Giáo dục Tiểu học
|
06
|
A, C
|
A:11
C: 11,5
|
5
|
Sư phạm Giáo dục Mầm non
|
07
|
M
|
10
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
08
|
N
|
10
|
27
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
09
|
H
|
10
|
24
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
10
|
D1,2,3,4
|
10
|
43
|
Tiếng Trung Quốc
|
11
|
D1,2,3,4
|
10
|
18
|
Tiếng Anh
|
12
|
D1,2,3,4
|
10
|
40
|
Tin học ứng dụng
|
13
|
A, D1,2,3,4
|
10
|
22
|
Việt Nam học
(Chuyên ngành Văn hoá du lịch)
|
14
|
C, D1,2,3,4
|
C:11; D:10
|
21
|
Thông tin - Thư viện
|
15
|
C, D1,2,3,4
|
C:11; D:10
|
24
|
Giáo dục thể chất
|
16
|
T
|
10
|
24
|
- Điểm chuẩn trong bảng là điểm đối với đối tượng ưu tiên 1 thuộc khu vực 1. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp cao hơn 1,0 điểm và các khu vực kế tiếp cao hơn 0,5 điểm.
- Danh sách thí sinh trúng tuyển NV1 được niêm yết tại bảng tin của Trường CĐSP Lạng Sơn.
- Giấy báo nhập học sẽ được gửi đến địa chỉ ghi trong hồ sơ đăng ký dự thi. Thí sinh nào không nhận được giấy báo do thất lạc, sai địa chỉ cần liên hệ với Hội đồng tuyển sinh Trường CĐSP Lạng Sơn vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần để được hướng dẫn cụ thể.
Nguồn xét tuyển NV2:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có hộ khẩu thuộc tỉnh Lạng Sơn.
- Các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA:
TT
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
1
|
A
|
Sư phạm Toán Lý
|
12,5
|
2
|
2
|
B
|
Sư phạm Sinh Hóa
|
13,5
|
3
|
3
|
C
|
Sư phạm Văn Sử
|
14,5
|
4
|
5
|
A
|
Sư phạm Tiểu học
|
14,5
|
5
|
5
|
C
|
Sư phạm Tiểu học
|
17,5
|
6
|
6
|
M
|
Sư phạm Mầm non
|
20,5
|
7
|
7
|
A
|
Công nghệ thông tin
|
12,5
|
8
|
14
|
C
|
Quản lý văn hóa
|
11,0
|
9
|
15
|
C
|
Khoa học thư viện
|
11,0
|
10
|
16
|
A
|
Khoa học cây trồng
|
10,0
|
11
|
16
|
B
|
Khoa học cây trồng
|
11,0
|
12
|
17
|
A
|
Quản trị kinh doanh
|
11,0
|
13
|
17
|
D1
|
Quản trị kinh doanh
|
11,0
|
14
|
18
|
C
|
Quản trị văn phòng
|
11,5
|
15
|
19
|
A
|
Kế toán
|
14,5
|
16
|
19
|
D1
|
Kế toán
|
17,0
|
17
|
21
|
C
|
Công tác xã hội
|
13,0
|
18
|
22
|
T
|
Giáo dục thể chất
|
16,5
|
19
|
23
|
A
|
Quản lý đất đai
|
11,5
|
20
|
23
|
B
|
Quản lý đất đai
|
12,5
|
21
|
24
|
A
|
Sư phạm KTCN
|
10,0
|
22
|
24
|
B
|
Sư phạm KTCN
|
11,0
|
23
|
25
|
D1
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
12,0
|
24
|
26
|
A
|
Lâm nghiệp
|
10,0
|
25
|
26
|
B
|
Lâm nghiệp
|
11,0
|
26
|
27
|
A
|
Khuyến nông
|
10,0
|
27
|
27
|
B
|
Khuyến nông
|
11,0
|
28
|
28
|
A
|
Công nghệ KTĐ
|
12,0
|
Điểm nhân hệ số 2: Tiếng Anh, năng khiếu khối T, M.