Điểm chuẩn 2011: CĐSP Thái Nguyên, CĐSP Bắc Ninh
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
Chỉ tiêu, điểm chuẩn NV2 trường CĐSP Thái Nguyên chỉ xét tuyển từ nguồn thi đại học năm 2011:
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã Ngành
|
Khối thi
|
Điểm T T NV1
|
Chỉ tiêu cần tuyển NV2
|
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2
|
1
|
Sư phạm Toán
|
13
|
A
|
10.00
|
39
|
10.00
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
10
|
C
|
11.00
|
137
|
11.00
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
17
|
B
|
11.00
|
38
|
11.00
|
4
|
Sư phạm GD Tiểu học
|
04
|
A, C
|
10.00, 11.00
|
37
|
10.00, 11.00
|
5
|
Sư phạm GD Mầm non
|
05
|
M
|
11.00
|
115
|
11.00
|
6
|
Sư phạm GD Thể chất
|
21
|
T
|
10.00
|
44
|
10.00
|
7
|
Sư phạm Vật lÝ
|
18
|
A
|
10.00
|
42
|
10.00
|
8
|
Sư Hóa học
|
14
|
B
|
11.00
|
32
|
11.00
|
9
|
Quản trị văn phòng
|
25
|
C, D1234
|
11.00, 10.00
|
92
|
11.00, 10.00
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
22
|
A, B
|
10.00, 11.00
|
49
|
10.00, 11.00
|
11
|
Công nhệ thiết bị trường học
|
32
|
A, B
|
10.00, 11.00
|
94
|
10.00, 11.00
|
12
|
Tiếng Anh
|
23
|
D1
|
10.00
|
59
|
10.00
|
13
|
Khoa học thư viện
|
24
|
C, D1234
|
11.00, 10.00
|
50
|
11.00, 10.00
|
Giữa các khu vực chênh 0.5 điểm, Giữa các đối tượng ưu tiên chênh 1.0 điểm. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, do không có địa chỉ gửi giấy báo nhập học, đề nghị đến trường nhận hoặc thông báo địa chỉ để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (đối tượng HSPT khu vực 3)
Ngành
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Điểm
NV1
|
|
Ngành
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Điểm
NV1
|
SP Toán học
( Toán - Lý)
|
A
|
01
|
10,0
|
|
SP Ngữ Văn
(Văn - Sử, Văn - Địa)
|
C
|
08
|
11,0
|
SP Ngữ Văn
(Văn - Sử)
|
C
|
02
|
11,0
|
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
10
|
10,0
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
03
|
10,0
|
|
GD Tiểu học
|
A
C
D
|
11
|
10,0
11,0
10,0
|
GD Tiểu học
|
A
C
D1
|
04
|
11,0
13,0
12,0
|
|
GD Mầm non
|
M
|
12
|
10,0
|
SP Mầm non
|
M
|
05
|
10,0
|
|
Tin học ứng dung
|
A
|
13
|
10,0
|
SP Toán học
(Toán - Tin)
|
A
|
06
|
10,0
|
|
Tiếng Anh
|
D1
|
14
|
10,0
|
SP Vật lý
(Lý KTCN)
|
A
|
07
|
10,0
|
|
|
|
|
|
- Điểm trúng tuyển chênh lệch giữa các đối tượng liền kề là 1,0 điểm và giữa các khu vực liền kề là 0,5 điểm.
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học ngày 05/9/2011
2. Ngành và điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 (đối tượng HSPT khu vực 3)
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm sàn NV 2
|
Nguồn tuyển
|
1
|
SP Toán học
( Toán - Lý)
|
01
|
A
|
16
|
10,0
|
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu tỉnh Bắc Ninh
|
2
|
SP Ngữ Văn
(Văn - Sử)
|
02
|
C
|
15
|
11,0
|
3
|
SP Tiếng Anh
|
03
|
D1
|
35
|
10,0
|
4
|
SP Mầm non
|
05
|
M
|
15
|
10,0
|
5
|
SP Toán học
(Toán - Tin)
|
06
|
A
|
50
|
10,0
|
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu ngoài tỉnh Bắc Ninh
|
6
|
SP Vật lý
(Lý KTCN)
|
07
|
A
|
49
|
10,0
|
7
|
SP Ngữ Văn
(Văn - Sử, Văn - Địa)
|
08
|
C
|
93
|
11,0
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
97
|
10,0
|
9
|
GD Tiểu học
|
11
|
A
C
D
|
55
50
12
|
10,0
11,0
10,0
|
10
|
GD Mầm non
|
12
|
M
|
41
|
10,0
|
11
|
Tin học ứng dung
|
13
|
A
|
50
|
11,0
10,0
|
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu trong và ngoài tỉnh Bắc Ninh
|
12
|
Tiếng Anh
|
14
|
D1
|
47
|
10,0
|
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 - 15/9/2011 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả số 1 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 (bản gốc).
- 1 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/TS.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh, Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh