ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội

-

 

 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT
Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02473066001 – 5093    Hotline: 0966954736
Email: admission@vju.ac.vn    
Website: http://vju.ac.vn
Trang web tuyển sinh: admission.vju.ac.vn     
Facebook: www.facebook.com/vnu.vju
 
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Đối tượng dự tuyển
– Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;
– Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.
3. Điều kiện dự tuyển:
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật có xác nhận của các cấp có thẩm quyền về tình trạng dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.
– Thí sinh có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
– Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN tại Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12 /2023 của Giám đốc ĐHQGHN; Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GD&ĐT.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trường Đại học Việt Nhật sử dụng 03 phương thức theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN, như sau:
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
Ngoài ra, Trường Đại học Việt Nhật sử dụng thêm 3 phương thức tuyển sinh khác gồm:
4. Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
6. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).
III. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH
Thời gian xét tuyển của các phương thức
TT
Phương thức
xét tuyển
Đăng ký trực tuyến
Nhận hồ sơ
bản giấy
Công bố kết quả; Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT
1
Xét tuyển thẳng
Hết ngày 15/07/2025
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
2
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
Hết ngày 15/07/2025
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
3
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
 
 
4
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
 
 
5
Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
Hết ngày 15/07/2025
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
6
Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
Hết ngày 03/07/2025
Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.
2. Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực
Nội dung
Hạn nộp hồ sơ
Thời gian, địa điểm phỏng vấn
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1
05/03/2025
– 20/03/2025
Ngày 30/03/2025 (Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2
21/03/2025
– 17/04/2025
Ngày 27/04/2025 (Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3
18/04/2025
– 15/05/2025
Ngày 25/05/2025 (Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *
16/05/2025- 03/07/2025
(Dự kiến)
Ngày 13/07/2025 (Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
(*) Đối với đợt 4, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.
IV. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO
Stt
Tên chương trình đào tạo
Thời gian đào tạo
1.
Nhật Bản học – BJS
4 năm
2.
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
4 năm
3.
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
4.5 năm
4.
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
4.5 năm
5.
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS
4.5 năm
6.
Kỹ thuật Xây dựng – ECE
4.5 năm
7.
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI (dự kiến)
4 năm
8.
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT (dự kiến)
4.5 năm
9.
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA (dự kiến)
4 năm
Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Việt Nhật có 2 cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
+ Cơ sở Hòa Lạc: Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội.
Sinh viên năm thứ nhất học hoàn toàn tại cơ sở Hòa Lạc. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên sẽ học tập tại hai cơ sở của Nhà trường tùy theo điều kiện đào tạo thực tế.
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành đào tạo
Tên chương trình, viết tắt
Mã ngành
đào tạo
Chỉ tiêu
1.
VJU1
Nhật Bản học
Nhật Bản học (BJS)
7310613
120
2.
VJU2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
(BCSE)
7480204
150
3.
VJU3
Kỹ thuật cơ điện tử
 Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản (MJM)
7520114
55
4.
VJU4
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe (FTH)
7540118QTD
55
5.
VJU5
Nông nghiệp thông minh và bền vững
Nông nghiệp thông minh và bền vững (ESAS)
7620122QTD
20
6.
VJU6
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng (ECE)
7580101
50
7.
VJU7
Quốc tế học (dự kiến)
Đổi mới và phát triển toàn cầu (GDI)
7310601
100
8.
VJU8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến)
Công nghệ kỹ thuật chip bán dẫn (ESCT)
7510301
100
9.
VJU9
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (dự kiến)
Điều khiển thông minh và Tự động hóa (BICA)
7520216
100
 
 
 
Tổng
 
750
VI. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Tên chương trình đào tạo
Mã ngành
đào tạo
 
Tổ hợp xét tuyển
Nhật Bản học – BJS
7310613
A01/ D28
D01/
D06
D14/
D63
D15/
D43
C00
X70
X74
X78/
X98
 
VJU1
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
7480204
A00
A01/
D28
D01/
D06
C01
X06
X02
D07/
D23
C02
X26/
X46
VJU2
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
7520114
A00
A01/
D28
D01/
D06
C01
X06
X02
D07/
D23
C02
X26/
X46
VJU3
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
7540118
QTD
A00
A01/
D28
D01/
D06
B00
D07/
D23
X12
X16
C02
X04
VJU4
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS
7620122
QTD
A00
A01,
D28
D01,
D06
C02
D07,
D23
D10/ D18
B00
D08/
D33
 
VJU5
Kỹ thuật Xây dựng – ECE
7580201
A00
A01,
D28
D01,
D06
C01
X06
X02
D07, D23
C02
X26/
X46
VJU6
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI
7310601
A01
D01
D07
D08
D09
D10
D14
D15
X78
VJU7
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
7510301
A00
A01,
D28
D01,
D06
C01
X06
X02
D07, D23
C02
X26/
X46
VJU8
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
7520216
A00
A01,
D28
D01,
D06
C01
X06
X02
D07, D23
C02
X26/
X46
VJU9
Tổ hợp môn xét tuyển theo mã tổ hợp:
Stt
Mã tổ hợp
Tên tổ hợp
Stt
Mã tổ hợp
Tên tổ hợp
1.
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
18.
D28
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
2.
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
19.
D33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
3.
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
20.
D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
4.
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
21.
D63
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
5.
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22.
X02
Toán, Ngữ văn, Tin học
6.
C01
Toán, Ngữ văn, Vật lí
23.
X04
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
7.
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
24.
X06
Toán, Vật lí, Tin học
8.
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
25.
X12
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
9.
D06
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
26.
X16
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
10.
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
27.
X25
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11.
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
28.
X26
Toán, Tin học, Tiếng Anh
12.
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
29.
X46
Toán, Tin học, Tiếng Nhật
13.
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
30.
X70
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
14.
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
31.
X74
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
15.
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
32.
X78
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
16.
D18
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
33.
X98
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật
17.
D23
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
 
 
 
VII. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO VÀ QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
– Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;
– Điều kiện bổ sung:
Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.
– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.
2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức:
– Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN.
– Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.
– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.
3. Xét tuyển thẳng:
– Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
4. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:
– Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm
– Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30:
Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm.
Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X
CCQT – SAT
Y= 0.018758*X
CCQT – SAT
Y= 0.018758*X
1,480
27.75
1,520
28.50
1,290
24.19
1,510
28.31
1,290
24.19
1,370
25.69
1,140
21.38
1,270
23.81
1,390
26.06
1,270
23.81
1,310
24.56
1,260
23.63
1,400
26.25
1,380
25.88
1,340
25.13
1,510
28.31
1,270
23.81
1,100
20.63
1,550
29.06
1,200
22.50
1,530
28.69
 
 
Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).
5. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ:
– Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:
TT
Chứng chỉ
ngoại ngữ
Điều kiện
tối thiểu
Đơn vị cấp chứng chỉ
1
IELTS
5.5
–  British Council (BC)
– International Development Program (IDP)
2
TOEFL iBT
72
Educational Testing Service (ETS)
3
VSTEP
B2 (VSTEP 3-5)
–  British Council (BC)
– International Development Program (IDP)
4
JLPT
N3
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10
STT
Chứng chỉ ngoại ngữ
Quy đổi điểm chứng chỉ sang thang điểm 10
IELTS
TOEFL iBT
VSTEP
JLPT
1
5.5
72-78
6.0
8.5
2
6.0
79-87
7.0
N3
9.0
3
6.5
88-95
7.5-8.0
N2
9.5
4
7.0-9.0
96-120
8.5
N1
10
– Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;
– Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).
6. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
6.1. Thang điểm
– Điểm đánh giá tối đa: 100 điểm.
– Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 60/100 điểm.
6.2. Tiêu chí và thang điểm đánh giá
a) Tiêu chí đánh giá bao gồm:
– Kết quả học tập bậc THPT của thí sinh (hạnh kiểm, học lực, thành tích, chứng chỉ (nếu có) của 6 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, lớp 12);
– Kết quả phỏng vấn (động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ qua 2 kỹ năng nghe và nói (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật);
Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài thì đánh giá kết quả học tập theo số lượng học kỳ thực tế của chương trình THPT mà thí sinh đã học và kết quả phỏng vấn tương tự như trên. Trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.
b) Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:
 
 
TT
 
 
Hồ sơ năng lực
Mức điểm tối đa
Nhật Bản học
Các chương trình đào tạo chất lượng cao của khoa Công nghệ và kỹ thuật tiên tiến
Kỹ thuật xây dựng
Bước 1 (đánh giá kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ)
35
35
35
1
Hạnh kiểm (Tốt, Khá, Trung bình)
6
6
6
2
Học lực (Giỏi, Khá, Trung bình)
24
24
24
3
Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)
5
5
5
Bước 2 (đánh giá phỏng vấn)
65
65
65
2.1
Động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính*
35
45
65
2.2
Năng lực ngoại ngữ
30
20
/
Tổng
100
100
100
(*): CTĐT ngành Nhật Bản học đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, năng lực tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ; các CTĐT còn lại đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, và năng lực ngoại ngữ, năng lực tư duy tự nhiên (bao gồm kiến thức về Toán, Khoa học Bền vững và một trong các nội dung môn học sau:
- Vật lý với chương trình Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản;
- Vật lý hoặc Hóa học với các chương trình Khoa học và kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Xây dựng;
- Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học hoặc Công nghệ với chương trình Công nghệ thực phẩm và sức khỏe, Nông nghiệp thông minh và bền vững)
Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10
TT
Thang điểm chữ
Thang điểm 4
Thang điểm 10
1
A
4.0
8.5-10
2
B+
3.5
8.0-8.4
3
B
3.0
7.0-7.9
4
C+
2.5
6.5-6.9
5
C
2.0
5.5-6.4
6
D+
1.5
5.0-5.4
7
D
1.0
4.0-4.9
8
F
0
< 4.0
c) Điều kiện về ngưỡng đầu vào của phương thức xét hồ sơ năng lực
– Đạt tối thiểu từ 60/100 điểm (bao gồm điểm cộng ưu tiên);
– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào, chi tiết tại mục 7.
d) Nguyên tắc xây dựng hàm quy đổi điểm sang thang điểm 30
– Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp phân vị (So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm đánh giá hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024):
Điểm xét hồ sơ năng lực
Phân vị
Điểm thi THPT tối đa theo tổ hợp xét tuyển
100
0.0%
30.00
95
1.5%
27.30
90
7.3%
26.50
85
20.8%
25.50
80
39.3%
24.50
75
58.1%
23.20
70
71.3%
22.60
65
88.0%
21.20
60
98.5%
20.00
– Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:
Khoảng điểm
PTXT theo kết quả thi
tốt nghiệp THPT
Hàm tương quan
60 – 65
20.00 – 21.20
Y = 0.24*X + 5.6
65 – 70
21.20 – 22.60
Y = 0.28*X + 3
70 – 75
22.60 – 23.20
Y = 0.12*X + 14.2
75 – 80
23.20 – 24.50
Y = 0.26*X + 3.7
80 – 85
24.50 – 25.50
Y = 0.2*X + 8.5
85 – 90
25.50 – 26.50
Y = 0.2*X + 8.5
90 – 95
26.50 – 27.30
Y = 0.16*X + 12.1
95 – 100
27.30 – 30.00
Y = 0.54*X – 24
Ghi chú: Các hàm tương quan là dự kiến, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các hàm có thể thay đổi khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chính thức và dữ liệu về điểm cộng ưu tiên.
7. Điều kiện ngoại ngữ đầu vào của các chương trình đào tạo
– Đáp ứng theo quy định tuyển sinh của ĐHQGHN, cụ thể:
TT
Chương trình đào tạo
Điều kiện ngoại ngữ đầu vào (đáp ứng một trong các yêu cầu)
Phương thức xét tuyển áp dụng
Ghi chú
1
Nhật Bản học
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);
+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;
+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 5.0 điểm (thang điểm 10).
 
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
– Xét hồ sơ năng lực;
– Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
Chất lượng cao theo đặc thù đơn vị
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
3
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
4
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
5
Nông nghiệp thông minh và bền vững
6
Điều khiển thông minh và Tự động hóa (Dự kiến)
7
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn (Dự kiến)
8
Đổi mới và Phát triển toàn cầu (Dự kiến)
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);
+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;
+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 6.5 điểm (thang điểm 10).
 
9
Kỹ thuật xây dựng
Không áp dụng điều kiện  ngoại ngữ đầu vào
 
 
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang