Bản tin » Xét tuyển NV bổ sung

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển NV bổ sung đại học chính quy năm 2021

-
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 8 theo cả 03 hình thức gồm xét tuyển theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm và xét tổng điểm 5 học kỳ đến ngày 30/9 cho tất cả các ngành đào tạo tại trường.
Đăng ký trực tuyến tại: http://online.hiu.vn/
Hạn cuối: 30/9/2021
Các bạn thí sinh có thể đăng ký xét học bạ vào 48 ngành học của HIU bằng cả 03 hình thức xét tuyển. Bao gồm:
Xét tuyển kết quả học tập THPT lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm
Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Riêng với các ngành thuộc Khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục thí sinh cần đảm bảo quy định của Bộ GD-ĐT về điều kiện xét tuyển khối ngành Khoa học sức khỏe. Cụ thể:
Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu gồm Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, để hoàn tất điều kiện trúng tuyển thí sinh cần: Dự thi môn năng khiếu do Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức, mức điểm đạt từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10). Hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác.
Danh mục các ngành đào tạo 2021 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Mã trường: HIU
A
Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Mã ngành
TỔ HỢP
Các ngành Khối sức khỏe
1
Y Khoa
7720101
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
2
Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)
7720101
3
Răng Hàm Mặt
7720501
4
Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh)
7720501
5
Dược học
7720201
6
Điều dưỡng
7720301
7
Kỹ thuật Phục hồi Chức năng
7720603
8
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
7720601
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý
9
Quản trị kinh doanh
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
10
Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh)
7340101
11
Digital Marketing
7340114
12
Kế toán
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
13
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
14
Quản trị khách sạn
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
15
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)
7810201
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Các ngành Khối Luật
17
Luật kinh tế
7380107
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
A08: Toán, Sử, GDCD
18
Luật
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
C14: Văn, Toán, GDCD
19
Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh
7380101
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh
21
Trung Quốc học
7310612
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc
22
Nhật Bản học
7310613
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D06: Toán, Văn, T.Nhật
23
Hàn Quốc học
7310614
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D78: Văn, KHXH, T.Anh
24
Việt Nam học
7310630
25
Truyền thông đa phương tiện
7320104
26
Quan hệ quốc tế
7310206
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
27
Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
7310206
28
Tâm lý học*
7310401
B00: Tóan, Hóa, Sinh
B03: Toán, Văn, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
29
Quản trị sự kiện*
7340412
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
30
Quan hệ công chúng*
7320108
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ
31
Thiết kế thời trang
7210404
H00: Văn, Hình họa, Trang trí
H01: Toán, Văn, Trang trí
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
32
Thiết kế đồ họa
7210403
33
Kiến trúc
7580101
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
34
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
35
Công nghệ thông tin
7480201
36
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh)
7480201
37
Công nghệ sinh học
7420201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
38
Quản lý công nghiệp
7510601
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
39
Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh)
7510601
40
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
41
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh
7510605
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục
42
Giáo dục mầm non
7140201
M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M01: Văn, NK1, NK2
M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu
43
Quản lý giáo dục*
7140114
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
44
Giáo dục thể chất
7140206
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
T02: Toán, Văn, Năng khiếu
T03: Văn, Sinh, Năng khiếu
T07: Văn, Địa, Năng khiếu
B
Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành)
Mã ngành
tổ hợp
45
An toàn thông tin
7480202
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh
46
Quản trị khách sạn
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
47
Quản trị kinh doanh
7340101
48
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU), 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Hoặc đăng ký xét học bạ trực tuyến.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]