Bản tin » Xét tuyển NV bổ sung

Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển nguyện vọng bổ sung đạ học chính quy năm 2021

-
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo kết quả thi THPT và kết quả học tập THPT - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- Xét tuyển theo điểm thi THPT: Điểm xét tuyển các ngành học là 15,0 điểm.
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Điểm xét tuyển các ngành học là 18,0 điểm. Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Không xét tuyển bổ sung các ngành Khoa học môi trường, Khoa học cây trồng, Lâm nghiệp đô thị, Lâm học và Kỹ thuật cơ khí.
Điểm trúng tuyển được xét theo thang điểm 10 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3).
2. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện về địa chỉ của cơ sở chính và các phân hiệu hoặc đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
3. Kế hoạch xét tuyển bổ sung
- Thời gian xét tuyển: Từ ngày 16/9 đến ngày 02/10/2021.
- Thời gian công bố trúng tuyển tuyển: Trước ngày 03/10/2021.
- Thời gian nhập học: Từ ngày 08/10/2021.
Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.
 
THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG THEO KẾT QUẢ THI THPT VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
TT
Khối ngành/Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ
Điểm thi THPT
KQ học tập THPT
A
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH 
 
 
1
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.
7908532A
D01, D07, B08, D10
15,0
Không xét tuyển
B
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT 
 
 
I.
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
 
 
1
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
7480104
A00; A01; A16; D01
15,0
18,0
2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00; A01; A16; D01
15,0
18,0
3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00; A01; A16; D01
15,0
18,0
4
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
7580201
A00; A01; A16; D01
15,0
18,0
II.
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
 
 
5
Kế toán
7340301
A00; A16; C15; D01
15,0
18,0
6
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A16; C15; D01
15,0
18,0
7
Kinh tế
7310101
A00; A16; C15; D01
15,0
18,0
8
Bất động sản
7340116
A00; A16; C15; D01
15,0
18,0
9
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; C15; D01
15,0
18,0
10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00; C00; C15; D01
15,0
18,0
III.
Khối ngành Lâm nghiệp
 
 
 
 
11
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
7620211
A00; B00; C15; D01
15,0
18,0
12
Lâm sinh
7620205
A00; A16; B00; D01
15,0
18,0
IV.
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
 
 
13
Quản lý tài nguyên và Môi trường
7850101
A00; A16; B00; D01
15,0
18,0
14
Quản lý đất đai
7850103
A00; A16; B00; D01
15,0
18,0
15
Du lịch sinh thái
7850104
B00; C00; C15; D01
15,0
Không xét tuyển
V.
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
 
 
16
Công nghệ sinh học
7420201
A00; A16; B00; B08
15,0
18,0
17
Thú y
7640101
A00; A16; B00; B08
15,0
18,0
VI.
Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
 
 
18
Thiết kế nội thất
7580108
A00; C15; D01; H00
15,0
18,0
19
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
7549001
A00; A16; D01; D07
15,0
18,0
VII.
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
 
 
20
Kiến trúc cảnh quan
7580102
A00; D01; C15; V01
15,0
18,0
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh;  A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang