ĐH bán công Marketing công bố điểm chuẩn NV3
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH bán công Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3 vào chiều nay 2-10-2008. Điểm chuẩn của trường không nhân hệ số, dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3.
Trường ĐH bán công Marketing cho biết những thí sinh khi đăng ký hồ sơ xét tuyển NV3 mà không ghi tên và mã chuyên ngành, chỉ ghi tên và mã ngành cả hai hệ ĐH và CĐ thì thuộc diện không hợp lệ, loại khỏi hồ sơ xét tuyển.
Những thí sinh có điểm thi đủ điểm nhận hồ sơ xét tuyển nhưng không đủ điểm chuẩn trúng tuyển vào các chuyên ngành thương mại quốc tế, kế toán ngân hàng (hệ ĐH), kế toán doanh nghiệp (hệ CĐ), sẽ được xét chuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành hệ thống thông tin kinh tế (khối A, D1) hoặc tiếng Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh (khối D1).
Riêng thí sinh có nguyện vọng vào học đúng chuyên ngành đã chọn ở hệ ĐH mà không đủ điểm trúng tuyển sẽ được cho đăng ký vào hệ CĐ của chuyên ngành đó. Những trường hợp này sẽ được giải quyết cho đăng ký chuyển ngành khi thí sinh đến làm thủ tục nhập học.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học NV3 vào ngày 8-10-2008. Thông tin chi tiết liên hệ phòng quản lý đào tạo Trường ĐH bán công Marketing, số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 9970941.
Ngành/
Chuyên ngành
tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm chuẩn NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
|
|
|
- Du lịch lữ hành
|
414
|
A, D1
|
14,5
|
15,0
|
15,0
|
- Thẩm định giá
|
415
|
A, D1
|
14,5
|
15,0
|
15,0
|
- Kinh doanh bất động sản
|
416
|
A, D1
|
14,5
|
15,0
|
15,0
|
- Thương mại quốc tế
|
412
|
A, D1
|
|
|
17,0
|
Ngành Kế toán
|
|
|
|
|
|
- Kế toán ngân hàng
|
452
|
A, D1
|
|
|
18,0
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
406
|
A, D1
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh
|
461
|
A, D1
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
- Tin học kế toán
|
462
|
A, D1
|
|
|
14,5
|
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
|
463
|
A, D1
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
|
|
|
- Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
C65
|
A, D1
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
C65.1
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
|
- Thương mại quốc tế
|
C65.2
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Kinh doanh quốc tế
|
C65.3
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Du lịch lữ hành
|
C65.4
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Thẩm định giá
|
C65.5
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Kinh doanh bất động sản
|
C65.6
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
Ngành Kế toán
|
C66
|
A, D1
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
C66.1
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
12,5
|
- Kế toán ngân hàng
|
C66.2
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
C67
|
A, D1
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh
|
C67.1
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Tin học kế toán
|
C67.2
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
|
C67.3
|
A, D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
Ngành Tiếng Anh
|
C68
|
D1
|
|
|
|
- Tiếng Anh kinh doanh
|
C68
|
D1
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
Cập nhật: 02/10/2008