Trường ĐH Tôn Đức Thắng tuyển sinh đại học đợt bổ sung năm 2023
-
THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học đợt bổ sung năm 2023
*******
Căn cứ đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng;
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (sau đây gọi là HĐTS) thông báo xét tuyển đại học đợt bổ sung năm 2023 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT có thể chọn 1 trong 3 phương thức xét tuyển:
- Cách 1: Xét theo kết quả học tập THPT (chỉ xét cho thí sinh hoàn tất chương trình THPT và tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng Chương trình liên kết quốc tế xét cho thí sinh hoàn tất chương trình THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021,2022,2023).
- Cách 2: Xét theo kết quả thi THPT năm 2023.
- Cách 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển, công thức tính điểm, nguyên tắc xét tuyển
2.1. Xét tuyển theo điểm học tập THPT
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Xét tuyển theo Kết quả học tập THPT
|
Tổ hợp xét tuyển
(môn*2 là môn nhân hệ số 2)
|
Điều kiện môn học
|
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ 5HK (Trường THPT ký kết)
|
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ 6HK (Trường THPT chưa ký kết)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
Toán*2, Anh, Sinh
|
|
27,00
|
27,00
|
2
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
Toán*2, Anh, Sinh
|
|
26,00
|
26,00
|
3
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Toán*2, Anh, Lý
|
|
26,00
|
26,00
|
4
|
7810301G
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
|
Toán, Văn, Anh*2
|
|
26,00
|
26,00
|
5
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
Toán*2, Anh, Sinh
|
|
26,00
|
26,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Toán, Văn, Anh*2
|
Anh ≥ 6,50
|
28,00
|
28,00
|
2
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Văn*2, Anh, Sử
|
|
27,00
|
27,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Toán, Văn, Anh*2
|
|
28,00
|
28,00
|
4
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Toán, Văn, Anh*2
|
|
28,00
|
28,00
|
5
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Toán*2, Văn, Anh
|
|
27,00
|
27,00
|
6
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Văn*2, Anh, Sử
|
Anh ≥ 6,0
|
27,00
|
27,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
Toán*2, Anh, Lý
|
|
27,00
|
27,00
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
|
Mức điểm nhận ĐKXT
(theo thang 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
b) Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, thí sinh có thể đăng ký vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thời gian học Chương trình dự bị tiếng Anh từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học Chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình Chất lượng cao, Chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
+ Trường THPT ký kết:
ĐXT 5HK TBHK = (HK1 L10 + HK2 L10 + HK1 L11 + HK2 L11 + HK1 L12)*4/5 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
+Trường THPT chưa ký kết:
ĐXT 6HK TBHK = (HK1 L10 + HK2 L10 + HK1 L11 + HK2 L11 + HK1 L12 + HK2 L12)*2/3 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
|
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương.
|
28,00
|
2
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
3
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
4
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
5
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
28,00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Các thí sinh đạt được mức điểm xét tuyển sẽ được xét tuyển vào các chương trình học chính khóa hoặc Chương trình dự bị Tiếng Anh (liên kết) tùy thuộc vào trình độ Tiếng Anh đầu vào của mình như sau:
1. Thí sinh đạt điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh quyết định và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023) sẽ đủ điều kiện xét công nhận trúng tuyển chính thức vào chương trình chính khóa.
2. Thí sinh đạt điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh quyết định nhưng không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết). Khi thí sinh làm thủ tục nhập học sẽ được Nhà trường tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh:
- Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu đầu vào của chương trình liên kết quốc tế sẽ được xét tiếp nhận vào chương trình liên kết quốc tế;
- Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh chưa đạt yêu cầu đầu vào của chương trình sẽ phải học Chương trình dự bị Tiếng Anh (liên kết) trong ít nhất 01 học kỳ theo trình độ thực tế của thí sinh (xem thêm quy định về Chương trình dự bị Tiếng Anh (liên kết));
- Trường hợp thí sinh không tham dự kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh, sẽ phải học Chương trình dự bị Tiếng Anh (liên kết) ở trình độ thấp nhất.
- Thời gian tối đa của chương trình Tiếng Anh là 2 năm. Sau 02 năm kể từ thời điểm thí sinh nhập học vào Chương trình dự bị Tiếng Anh (liên kết), nếu thí sinh vẫn không đạt điều kiện tiếng Anh trình độ tương đương B2 thì sẽ phải thôi học.
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
|
+ Trường THPT ký kết tốt nghiệp năm 2023:
ĐXT 5HK TBHK = (HK1 L10 + HK2 L10 + HK1 L11 + HK2 L11 + HK1 L12)*4/5 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Trường THPT chưa ký kết tốt nghiệp năm 2023 và thí sinh tốt nghiệp năm 2021, 2022:
ĐXT 6HK TBHK = (HK1 L10 + HK2 L10 + HK1 L11 + HK2 L11 + HK1 L12 + HK2 L12)*2/3 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
|
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương.
|
28,00
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
|
28,00
|
3
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
4
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
|
28,00
|
5
|
K7480101T
|
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
|
28,00
|
6
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
28,00
|
7
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
28,00
|
8
|
K7340120L
|
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
- 5HK: 32,00
- 6HK: 33,00
|
9
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
- 5HK: 28,00
- 6HK: 28,50
|
b. Công thức tính điểm xét tuyển
+ Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4
+ ĐTBmh HK5)/5
+ Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 5HK THM): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa.
ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5
+ Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)+ Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
ĐTB 06HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4
+ ĐTBmh HK5 + ĐTBmh HK6)/6
+ Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa..
ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11
+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm khuyến khích học tập (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
+ Trong đó, Điểm hệ số trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0);
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT, điểm khuyến khích học tập được quy định tại bảng sau. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Bảng quy định điểm ưu tiên, điểm khuyến khích học tập
Đối tượng
|
Điểm cộng thang 30
|
Điểm cộng thang 40
|
Lưu ý
|
1. Khu vực ưu tiên
|
|
|
- Điểm cộng hệ số trường THPT và Điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi mục 4,5,6,7 chỉ dành cho Phương thức 1 và 3.
- Thí sinh có thành tích thuộc cả nội dung 4 và 5 chỉ được cộng một điểm cộng ưu tiên cao nhất.
- Điểm cộng mục 4, 5, 6 được xét cộng cho các ngành xét tuyển theo từng môn/lĩnh vực dự thi của thí sinh quy định trong phụ lục đính kèm
|
KV 1
|
0,75
|
1
|
KV 2NT
|
0,5
|
0,67
|
KV 2
|
0,25
|
0,33
|
KV 3
|
0
|
0
|
2. Đối tượng ưu tiên
|
|
|
01
|
2
|
2,67
|
02
|
2
|
2,67
|
03
|
2
|
2,67
|
04
|
2
|
2,67
|
05
|
1
|
1,33
|
06
|
1
|
1,33
|
07
|
1
|
1,33
|
3. Hệ số trường THPT (α)
|
|
|
Trường chuyên
|
|
2
|
Trường Trọng điểm
|
|
1
|
Trường thường
|
|
0
|
4. Giải HSG Quốc gia
|
|
|
01
|
|
1,5
|
02
|
|
1,25
|
03
|
|
1
|
04/KK
|
|
0,75
|
5. Giải HSG tỉnh/TP
|
|
|
01
|
|
0,75
|
02
|
|
0,5
|
03
|
|
0,25
|
6. Giải KHKT Quốc gia
|
|
|
01
|
|
1,5
|
02
|
|
1,25
|
03
|
|
1
|
04/KK
|
|
0,75
|
7. HSG 3 năm THPT
- Xét 5HK: Học lực cả năm lớp 10, 11, HK1 L12
- Xét 6HK: Học lực cả năm lớp 10, 11, 12
|
|
0,25
|
2.2. Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm thi THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
|
Mức điểm nhận ĐKXT
(theo thang 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
22,00
|
2
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
22,00
|
3
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
5
|
7810301G
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
|
22,00
|
6
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh.
- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải có điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
24,00
|
2
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
22,00
|
3
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E02; E05; B00; D08
|
E02: Năng lực tiếng Anh
E05: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
B00, D08: Sinh
|
24,00
|
4
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06; A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A00; A01: Toán
|
24,00
|
5
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06; A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A00; A01: Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
D01; D11
|
Anh
|
24,00
|
2
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
22,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
24,00
|
4
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
24,00
|
5
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
22,00
|
6
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
|
22,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023).
- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải có điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình sẽ được tiếp nhận vào chương trình chính thức.
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
28,00
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
28,00
|
3
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
24,00
|
4
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
22,00
|
5
|
K7480101T
|
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
|
E03; E06; A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Toán
|
26,00
|
6
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
E03; E06; A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A00; A01: Toán
|
24,00
|
7
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
E03; E06; A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A00; A01: Toán
|
22,00
|
8
|
K7340120L
|
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
E01; E04; A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Anh
|
31,50
|
9
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
E03; E06; A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ tiếng Anh ≥ 5.0
A01, D01: Toán
|
31,00
|
b. Công thức tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT, điểm khuyến khích học tập được quy định tại bảng sau. Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Khu vực/Đối tượng
|
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
|
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
|
Khu vực 1
|
0,75
|
1,00
|
Khu vực 2NT
|
0,50
|
0,67
|
Khu vực 2
|
0,25
|
0,33
|
Khu vực 3
|
0
|
0
|
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
|
2,00
|
2,67
|
Đối tượng: 05, 06, 07
|
1,00
|
1,33
|
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
H00
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
H02
|
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
T01
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
E01
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
E04
|
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
E02
|
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh
|
D11
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
E05
|
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D55
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
E03
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh
|
|
|
E06
|
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh
|
2.3. Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Tp.HCM (ĐHQG) năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm nhận ĐKXT
(theo thang 1200)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
650
|
2
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
650
|
3
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
650
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
650
|
5
|
7810301G
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
|
650
|
6
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
650
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
b) Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, thí sinh có thể đăng ký vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thời gian học Chương trình dự bị tiếng Anh từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học Chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình Chất lượng cao, Chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
650
|
2
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
650
|
3
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
650
|
4
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
650
|
5
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
650
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
650
|
2
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
650
|
|