Trường Đại học Đông Á xét tuyển nguyện vọng bổ sung đại học chính quy năm 2021
-
Trường Đại học Đông Á thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2021. Thí sinh có thể chọn xét tuyển bằng học bạ hoặc điểm thi TN THPT để đăng ký vào 33 ngành học tại trường. Dù trúng tuyển theo phương thức nào thì vẫn hoàn toàn bình đẳng, thí sinh nên chủ động xét tuyển sớm và kết hợp nhiều phương thức sẽ là lựa chọn xét tuyển hiệu quả nhất cho đợt tuyển sinh năm nay.
I. Phương thức tuyển sinh
1. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức xét tuyển: xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và theo Học bạ THPT.
3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường và của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương thức tại bảng sau để đăng ký xét tuyển
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Xét theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
Xét tuyển theo kêt quả học bạ THPT
|
Mức điểm
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TBC lớp 12
|
Mức điểm PA khác(*)
|
1
|
7720201
|
Dược học
|
5
|
21.0
|
A00; B00; D07; D90
|
8.0
|
24.0
|
2
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
10
|
19.0
|
A00; B00; B08; D90
|
6.5
|
19.5
|
3
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
10
|
19.0
|
C00; D01; M01; M06
|
8.0
|
24.0
|
4
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
5
|
19.0
|
A00; C00; D01; M06
|
8.0
|
24.0
|
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
10
|
15.0
|
A01; D01; D78; D90
|
6.0
|
18.0
|
6
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
10
|
15.0
|
A01; C00; C15; D01
|
6.0
|
18.0
|
7
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
5
|
15.0
|
A01; C00; C15; D01
|
6.0
|
18.0
|
8
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
5
|
15.0
|
A01; C00; C15; D01
|
6.0
|
18.0
|
9
|
7310401
|
Tâm lý học
|
5
|
15.0
|
A00; B00; C00; D01
|
6.0
|
18.0
|
10
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
12
|
7340115
|
Marketing
|
10
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
13
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
10
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
14
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
15
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
16
|
7340301
|
Kế toán
|
10
|
15.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
17
|
7340404
|
Quản trị Nhân lực
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C00; D01
|
6.0
|
18.0
|
18
|
7340406
|
Quản trị Văn phòng
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C00; D01
|
6.0
|
18.0
|
19
|
7380101
|
Luật
|
10
|
15.0
|
A00; C00; D01; D78
|
6.0
|
18.0
|
20
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
10
|
15.0
|
A00; C00; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
21
|
7480112
|
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
5
|
18.0
|
A00; A01; C01; D01
|
6.0
|
18.0
|
22
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
15.0
|
A00; A01; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
23
|
7510103
|
CNKT Xây dựng
|
10
|
15.0
|
A00; A01; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
24
|
7510205
|
CNKT Ô tô
|
10
|
15.0
|
A00; A01; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
25
|
7510301
|
CNKT Điện, Điện tử
|
5
|
15.0
|
A00; A01; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
26
|
7510303
|
CNKT Điều khiển và Tự động hoá
|
5
|
15.0
|
A00; A01; D01; D90
|
6.0
|
18.0
|
27
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
5
|
15.0
|
A00; A01; C15; D01
|
6.0
|
18.0
|
28
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
10
|
15.0
|
A00; B00; B08; D01
|
6.0
|
18.0
|
29
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
5
|
15.0
|
A00; B00; B08; D01
|
6.0
|
18.0
|
30
|
7720401
|
Dinh dưỡng
|
5
|
15.0
|
A00; B00; B08; D90
|
6.0
|
18.0
|
31
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
10
|
15.0
|
A00; C00; D01; D10
|
6.0
|
18.0
|
32
|
7810201
|
Quản trị Khách sạn
|
10
|
15.0
|
A00; C00; D01; D10
|
6.0
|
18.0
|
33
|
7810202
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
10
|
15.0
|
A00; C00; D01; D10
|
6.0
|
18.0
|
(*) – Phương án xét kết kết quả học tập 3 năm (5HK) hoặc 3 học kỳ hoặc 3 môn theo tổ hợp
II. Thời gian, thủ tục và hồ sơ đăng ký xét tuyển
1. Thời gian nhận hồ sơ: đến 17giờ 00 ngày 09/10/2021.
Nhà trường xét trực tiếp và ưu tiên hồ sơ đến trước cho đến khi đủ chỉ tiêu. Do đó, thời hạn nhận hồ sơ có thể kết thúc trước ngày 09/10/2021 mà không thông báo trước.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (bản chính) đối với thí sinh xét tuyển theo Kết quả thi TN THPT năm 2021;
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản chính);
3. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp khi trúng tuyển nhập học)
4. Đăng ký và xét tuyển
- Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á
- Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua
5. Nhập học:
- Thí sinh làm thủ tục nhập học trước ngày 11/10/2021, theo 1 trong 2 cách sau:
+ Trực tiếp tại Đại học Đông Á, số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
- Thí sinh nộp học phí bằng cách chuyển khoản về tài khoản của Trường:
+ Ngân hàng Nông nghiệp và PTNN (Agribank) CN. Ông Ích Khiêm - Nam Đà Nẵng
+ Tên thụ hưởng: Trường Đại học Đông Á
+ Số tài khoản: 2007 201 004 615
+ Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ
6. Chính sách học bổng nhập học:
Nhà trường chia sẻ khó khăn trong giai đoạn dịch Covid-19, nên dành học bổng Khuyến học cho Tân SV là 3.000.000 đồng ngay lúc nhập học, trong đó bao gồm: hỗ trợ học phí 1.500.000 đồng cho 2 học kỳ đầu và quà tặng trị giá 1.500.000 đồng.
Mọi thông tin về Tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
Hotline: 0981 326 327
Website: donga.edu.vn
Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn