Trường ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển bổ sung
12/10/2013
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển bổ sung 110 chỉ tiêu các ngành hệ ĐH và 320 chỉ tiêu các ngành hệ CĐ. Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10, thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại trường (số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM). Trường công bố kết quả ngày 31.10.
Dưới đây là điểm xét tuyển cụ thể các ngành của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI THI
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN
|
Hệ đại học
|
|
|
|
1. Dược học
|
D720401
|
A, B
|
16; 16
|
2. Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học Y dược
|
D420201
|
A, A1, B
|
13; 13; 14
|
3. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13; 13; 13.5
|
4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
13; 13
|
5. Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14
|
6. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13.5
|
7. Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13; 13; 13.5
|
8. Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13; 13; 13.5
|
9. Ngôn ngữ Trung
|
D220204
|
D1
|
13.5
|
10. Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
V, H
|
13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)
|
11. Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
A, A1
|
13; 13
|
12. Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
13; 13; 14
|
13. Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
13; 13; 14; 13.5
|
14. Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13; 13; 13.5
|
15. Kỹ thuật điện – điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
13; 13
|
16. Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1, B
|
13; 13; 14
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10; 10
|
2. Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10; 10; 10
|
3. Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10; 10; 10
|
4. Công nghệ May (thời trang)
|
C540204
|
A, A1
|
10; 10
|
5. Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10; 10; 10
|
6. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10; 10; 10
|
7. Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10
|
8. Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
D1
|
10
|
9. Tiếng Nhật
|
C220209
|
D1
|
10
|
10. Thư ký văn phòng
|
C340407
|
C, D1
|
11; 10
|
11. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1
|
10; 10
|
12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10; 10
|
13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
C510401
|
A, A1, B
|
10; 10; 11
|
14. Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, A1, B
|
10; 10; 11
|
15. Việt Nam học
|
C220113
|
C, D1
|
11; 10
|
16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10; 10
|
17. Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, A1, B
|
10; 10; 11
|
18. Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
11
|
19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế)
|
C720330
|
A, A1, B
|
10; 10; 11
|
20. Dược sĩ
|
C900107
|
A, B
|
10; 11
|
21. Tiếng Hàn
|
C220210
|
D1
|
10
|
22. Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
V, H
|
10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)
|