Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tuyển sinh ĐH hệ VLVH năm 2025
-
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học hình thức Vừa làm vừa học vào đợt 1 tuyển sinh trong năm 2025:
1. Đối tượng tuyển sinh: là 1 trong 3 đối tượng sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Đào tạo theo nhu cầu Địa phương hoặc Doanh nghiệp) có tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm lớp 10,11,12 ≥ 15.00
- Thí sinh tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng, có điểm trung bình tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng ≥ 5.00.
- Thí sinh từng là sinh viên của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM “đã thôi học trong thời hạn không quá 05 năm và không thuộc diện bị cấm tham gia tuyển sinh vào trường theo quy định của trường”.
2. Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo và tiêu chuẩn đầu ra bậc đại học hình thức Vừa làm vừa học áp dụng theo chương trình đào tạo đại học chính quy của trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM.
- Sinh viên tốt nghiệp được trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM cấp bằng Cử nhân (Kỹ thuật) - hình thức VLVH.
- Thời gian đào tạo: 4 năm đối với thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Thời gian đào tạo 2.5 năm và có kế hoạch đào tạo rút ngắn khoảng 02 năm. Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng: được xét miễn các môn học đã hoàn thành trong chương trình đã tốt nghiệp (Tối đa 50% chương trình đào tạo). Thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ (Toeic 550 hoặc tương đương) tham gia học kỳ Pre-UNI nhằm trang bị vốn tiếng anh và kỹ năng mềm – tương đương 190 tiết học.
- Người học có cơ hội học tích hợp/liên thông để được cấp bằng Kỹ sư (theo qui định về chuyên sâu đặc thù )/ Thạc sĩ.
3. Phương thức xét tuyển
Điểm xét tuyển năng lực học thuật dựa trên các tiêu chí sau:
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm trung bình 03 năm lớp 10, 11, 12
- Chứng chỉ ngoại ngữ (cộng điểm tuyển sinh)
- Điểm bài luận (nếu có)
- Phỏng vấn (nếu có)
b. Thí sinh tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng
- Tổng điểm trung bình 03 năm lớp 10, 11, 12
- Mối tương quan: Ngành đã tốt nghiệp (ĐH/CĐ) và ngành dự tuyển
- Điểm trung bình tốt nghiệp Bằng ĐH/Cao đẳng.
- Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
- Điểm kiểm tra kiến thức cốt lõi về ngành nghề (nếu có)
- Điểm bài luận (nếu có)
- Phỏng vấn (nếu có)
4. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 1485
- Ngành tuyển sinh: xem phần dưới
- Thời gian học: học chung với lớp Chính quy ban ngày hoặc buổi tối và các ngày cuối tuần nếu đủ sỉ số mở lớp riêng.
- Địa điểm học:
+ Trường Đại học Bách Khoa (268 Lý Thường Kiệt, Phường Diên Hồng, Tp.HCM)
+ Các đơn vị liên kết đào tạo (Riêng các môn thực hành, thí nghiệm được học tại trường Đại học Bách khoa).
5. Học phí và lệ phí tuyển sinh
- Lệ phí tuyển sinh: 500.000 đồng
- Học phí cho từng năm, cụ thể như sau:
Năm học 2024-2025
|
Năm học 2025-2026
|
Năm học 2026-2027
|
18.000.000 / HK
|
18.000.000 / HK
|
18.900.000 / HK
|
6. Lịch trình tổ chức tuyển sinh
Các bước
|
Đợt 1
|
Đợt 2 (dự kiến)
|
Bước 1: Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) tại cổng tuyển sinh
|
03/03/2025 đến 07/04/2025
|
01/10/2025 đến 31/10/2025
|
Bước 2: Nộp lệ phí và hồ sơ
|
14/04/2025 đến 20/04/2025
|
10/11/2025 đến 15/11/2025
|
Bước 3: Xem kết quả xét tuyển và nhập học (thông báo qua email)
|
20/05/2025
|
19/12/2025
|
Theo hướng dẫn http://hcmut.edu.vn >> Tuyển sinh >> Tuyển sinh Bằng 2, Vừa làm vừa học, Đào tạo từ xa hoặc xem email hướng dẫn Nhà trường gởi
Liên hệ: Phòng Đào tạo trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường Diên Hồng, Tp.HCM, Kios đối diện Phòng 101A1, Email: ppchien@hcmut.edu.vn.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
Stt
|
Mã ngành
|
Ngành
|
1
|
7480101_V
|
Khoa học Máy tính
|
2
|
7480106_V
|
Kỹ thuật Máy tính
|
3
|
7520101_V
|
Cơ kỹ thuật
|
4
|
7520401_V
|
Vật lý Kỹ thuật
|
5
|
7520103_V
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
6
|
7520114_V
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7
|
7520103_V
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
8
|
7520120_V
|
Kỹ thuật Hàng không
|
9
|
7520130_V
|
Kỹ thuật Ô tô
|
10
|
7520201_V
|
Kỹ thuật Điện
|
11
|
7520207_V
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
12
|
7520216_V
|
KT Điều khiển và Tự động hóa
|
13
|
7520301_V
|
Kỹ thuật Hóa học
|
14
|
7540101_V
|
Công nghệ Thực phẩm
|
15
|
7420201_V
|
Công nghệ Sinh học
|
16
|
7520312_V
|
Kỹ thuật Dệt
|
17
|
7520320_V
|
Kỹ thuật Môi trường
|
18
|
7520501_V
|
Kỹ thuật Địa chất
|
19
|
7520503_V
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
20
|
7520604_V
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
21
|
7540204_V
|
Công nghệ Dệt May
|
22
|
7580201_V
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
23
|
7580202_V
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy
|
24
|
7580203_V
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển
|
25
|
7580205_V
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
26
|
7580210_V
|
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
|
27
|
7850101_V
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
7520118_V
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
29
|
7520122_V
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
30
|
7520309_V
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
31
|
7510105_V
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
32
|
7510211_V
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
33
|
7580101_V
|
Kiến trúc
|
34
|
7510605_V
|
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
|
35
|
7510601_V
|
Quản lý công nghiệp
|
