Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
		        	-
		        	 
THÔNG BÁO
Tuyển sinh năm học 2025 – 2026
*******
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội có trụ sở chính tại số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chất lượng cao trực thuộc UBND thành phố Hà Nội. Năm học 2025 - 2026, nhà trường thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp và trình độ sơ cấp, cụ thể như sau:
A. Ngành, nghề và chỉ tiêu tuyển sinh:
    
        
            | 
             Ngành,   nghề 
             | 
            
             Chỉ   tiêu 
             | 
            
             Ngành,   nghề 
             | 
            
             Chỉ   tiêu 
             | 
        
        
            | 
             1. Công   nghệ thông tin 
            (Ứng dụng phần mềm) 
             | 
            
             200 
             | 
            
             15. Tự   động hoá công nghiệp 
             | 
            
             75 
             | 
        
        
            | 
             2. Công   nghệ kỹ thuật cơ khí* 
             | 
            
             150 
             | 
            
             16. Du   lịch lữ hành 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             3. Công   nghệ ô tô (CLC)* 
             | 
            
             450 
             | 
            
             17. Quản   trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             25 
             | 
        
        
            | 
             4. Công   nghệ Hàn* 
             | 
            
             30 
             | 
            
             18. Kế   toán doanh nghiệp 
             | 
            
             55 
             | 
        
        
            | 
             5. Công   nghệ kỹ thuật điện, điện tử (định hướng công nghệ bán dẫn)* 
             | 
            
             60 
             | 
            
             19. Kỹ   thuật chế biến món ăn* 
             | 
            
             100 
             | 
        
        
            | 
             6. Công   nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà 
             | 
            
             50 
             | 
            
             20. Kỹ   thuật máy lạnh và điều hòa không khí (CLC)* 
             | 
            
             95 
             | 
        
        
            | 
             7. Cơ   điện tử (CLC) 
             | 
            
             100 
             | 
            
             21. Kỹ   thuật lập trình, gia công trên máy CNC 
             | 
            
             25 
             | 
        
        
            | 
             8. Kỹ thuật   chăm sóc tóc 
             | 
            
             25 
             | 
            
             22. Lập   trình máy tính 
             | 
            
             25 
             | 
        
        
            | 
             9. Chăm   sóc sắc đẹp 
             | 
            
             25 
             | 
            
             23. Thiết   kế đồ họa 
             | 
            
             145 
             | 
        
        
            | 
             10. Vẽ   móng nghệ thuật 
             | 
            
             25 
             | 
            
             24.   Truyền thông và mạng máy tính 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             11. Chăm   sóc da 
             | 
            
             25 
             | 
            
             25. Tiếng   Trung Quốc 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             12. Cắt   gọt kim loại* 
             | 
            
             40 
             | 
            
             26. Tiếng   Hàn Quốc 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             13. Điện   công nghiệp (CLC)* 
             | 
            
             195 
             | 
            
             27. Tiếng   Nhật 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             14. Điện   tử công nghiệp 
             | 
            
             50 
             | 
        
    
 
Ghi chú: 
- Các ngành, nghề sinh viên được đăng ký chương trình học bổng hợp tác quốc tế hoặc học bổng hợp tác doanh nghiệp;
- “CLC”: Các ngành, nghề có tổ chức lớp theo chương trình chất lượng cao;
- “*”: Các ngành, nghề được giảm 70% học phí;
- Đào tạo bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN, nghiệp vụ sư phạm GDNN cho nhà giáo theo nhu cầu của cá nhân hoặc đơn vị;
- Đào tạo ngắn hạn thường xuyên dưới 3 tháng các nghề: Trang điểm, Nail, Chăm sóc da, Đồ hoạ, Web, tự động hoá AI, Robotics; PLC cao cấp; thị giác máy công nghiệp (Machine vision), Điện lạnh, Sửa chữa ô tô,  Sơn ô tô, Hàn, CNC…
B. Thời gian, đối tượng, học phí và văn bằng tốt nghiệp
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Trình   độ đào tạo 
             | 
            
             Thời   gian 
             | 
            
             Văn   bằng tốt nghiệp 
             | 
            
             Hình   thức, đối tượng tuyển sinh 
             | 
            
             Học   phí, học bổng 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Trung cấp 
             | 
            
             Tối đa 
            02 năm 
             | 
            
             Trung cấp 
             | 
            
             Xét tuyển   THCS, THPT 
             | 
            
             - Học phí   theo quy định của nhà nước và áp dụng giảm 70% học phí 08 nghề: Công   nghệ Ô tô; Công nghệ Hàn; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cắt gọt kim loại; Điện   công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ   thuật chế biến món ăn; 
            - Miễn   100% học phí: Trung cấp song bằng đầu vào THCS; 
            - Sinh   viên được tiếp nhận học bổng hợp tác quốc tế, hợp tác doanh nghiệp; 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             THPT + Cao   đẳng 
             | 
            
             04 năm 
             | 
            
             THPT,   Trung cấp, Cao đẳng 
             | 
            
             Xét tuyển   THCS 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Cao đẳng 
             | 
            
             Tối đa 
            03 năm 
             | 
            
             Cao đẳng 
            (Kỹ sư   thực hành) 
              
             | 
            
             Xét tuyển, 
            tốt   nghiệp THPT 
             | 
        
        
            | 
             Liên thông 
             | 
            
             01 năm 
             | 
            
             Có bằng   THPT và Trung cấp trở lên 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Liên   thông Đại học trong nước hoặc quốc tế 
             | 
            
             02 năm 
             | 
            
             Bằng Kỹ   sư, 
            Cử nhân   quốc tế 
             | 
            
             Xét tuyển 
             | 
            
             Theo quy   định 
             | 
        
    
 
C. Các chương trình hợp tác đào tạo trong nước và quốc tế.
I. Hợp tác tuyển sinh, đào tạo đại học trong nước
1. Hợp tác trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh, đào tạo trình độ Đại học các ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô;  CNTT; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử…
2. Hợp tác trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh, đào tạo trình độ Đại học các ngành: Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư), Thú y (Bác sỹ thú y), được các tổ chức nước ngoài cấp chứng chỉ thực tập nghề nghiệp quốc tế.
II. Hợp tác tuyển sinh, đào tạo đại học quốc tế
Hợp tác với trường Đại học hàng đầu tại Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, như: Long Hoa, Minh Tân, Cần Ích, Kunsan, Nam Ninh, Tô Châu, Thành Đô… đào tạo ngành công nghệ bán dẫn; các ngành khối công nghệ, kỹ thuật, ngôn ngữ đồng thời hỗ trợ học bổng cho sinh viên học tập tại nước ngoài; hợp tác đào tạo chương trình liên thông du học bổng quốc tế vừa làm, vừa học và giải quyết việc làm trong nước, quốc tế cho sinh viên sau tốt nghiệp.
D. Quyền lợi sinh viên
1. Hợp tác với các doanh nghiệp lớn như FUNA-AI, Sungwoo, Apple, Cowain, Justeach, VinFast, Viettel Construction, Honda, Samsung, Daikin, Canon, Sun Group…đào tạo song hành tại doanh nghiệp, giải quyết việc làm trong và ngoài nước cho sinh viên sau tốt nghiệp;
2. Sinh viên theo chuyên ngành phù hợp được học tại Trung tâm đào tạo sản xuất thông minh của trường và được thực tập lắp đặt, vận hành, quản lý kỹ thuật các dây truyền tự động hoá trong doanh nghiệp quốc tế tại Việt Nam.
3. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đủ tiêu chuẩn sẽ được liên thông lên bậc Đại học của Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên và các trường Đại học có tuyển sinh liên thông trên cả nước;
4. Cam kết 100% sinh viên được đi thực tập, trải nghiệm tại các doanh nghiệp; sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, quốc tế và giải quyết việc làm ngay với mức thu nhập lên đến trên 20 triệu/tháng.
E. Kế hoạch tuyển sinh
Dự kiến xét duyệt hồ sơ tuyển sinh và công bố danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng đợt bắt đầu từ ngày 15/6/2025, cụ thể:
- Đợt 1: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 15/6/2025 đến 20/6/2025. Công bố kết quả xét tuyển đợt 1 ngày 25/6/2025
- Đợt 2: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 26/6/2025 đến 15/7/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 2 ngày 20/7/2025
- Đợt 3: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 30/7/2025 đến 16/8/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 3 ngày 20/8/2025
- Đợt 4: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 26/8/2025 đến 15/9/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 4 ngày 18/9/2025
Thí sinh đăng ký online trên hệ thống tuyển sinh của nhà trường từ 01/3/2025 tại:
F. Thông tin liên hệ
Văn phòng tuyển sinh, Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội - Số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội;  Website: http://www.hnivc.edu.vn;Email: tuyensinh.hnivc@gmail.com
Điện thoại Văn phòng: 024.385.33780; Hotline: Mrs Trần Vân: 086.776.2585; Mr Trí Đức Tài Anh 098.554.6389; Mrs Trần Thị Dung 034.946.5732./.