Cao đẳng » Miền Nam

Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn

-

 

THÔNG BÁO

Tuyển sinh và liên kết tuyển sinh năm 2024

Trình độ đào tạo Thường xuyên, Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng.
*******

Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn thông báo tuyển sinh và liên kết tuyển sinh năm 2024 Trình độ đào tạo thường xuyên, Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng cụ thể như sau:

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. TUYỂN SINH VÀ LIÊN KẾT TUYỀN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

HỆ LIÊN THÔNG

HỆ VĂN BẰNG 2

HỆ CHÍNH QUY

Thời gian

đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)

Thời gian

đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)

Thời gian

đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)

1

Điều dưỡng

6720301

300

1,5 năm

27.000.000

2 năm

36.000.000

3 năm

54.000.000

2

Dược

6720201

200

1,5 năm

27.000.000

2 năm

36.000.000

3 năm

54.000.000

3

Hộ sinh

6720303

90

1,5 năm

27.000.000

2 năm

36.000.000

3 năm

54.000.000

4

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

6510303

100

 

 

2,5 - 3 năm

55.000.000

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6510202

100

 

 

2,5 - 3 năm

55.000.000

6

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

50

 

 

2,5 - 3 năm

55.000.000

7

Kế toán doanh nghiệp

6340302

50

 

 

2,5 - 3 năm

50.600.000

8

Quản trị kinh doanh

6340404

50

 

 

2,5 - 3 năm

50.600.000

9

Quản trị khách sạn

6810201

50

 

 

2,5 - 3 năm

52.800.000

10

Quản trị nhà hàng

6810206

50

 

 

2,5 - 3 năm

52.800.000

11

Quản trị mạng máy tính

6480209

50

 

 

2,5 - 3 năm

60.000.000

2. TUYỂN SINH VÀ LIÊN KẾT TUYỀN SINH TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

HỆ VĂN BẰNG 2

HỆ CHÍNH QUY

Thời gian

đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)

Thời gian

đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)

1

Công nghệ ô tô

5510216

100

2 năm

19.500.000

1.5 năm

26.000.000

2

Điện công nghiệp

5520227

100

2 năm

19.500.000

1.5 năm

26.000.000

3

Kế toán doanh nghiệp

5340302

50

 

2 năm

18.000.000

1.5 năm

24.000.000

4

Hướng dẫn viên du lịch

5810103

50

2 năm

18.000.000

1.5 năm

24.000.000

5

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.

5340417

50

2 năm

18.000.000

1.5 năm

24.000.000

6

Kỹ thuật chế biến món ăn

5810207

50

2 năm

18.000.000

1.5 năm

24.000.000

7

Tiếng Anh

5220206

50

2 năm

19.500.000

1.5 năm

26.000.000

8

Tiếng Hàn Quốc

5220211

50

2 năm

19.500.000

1.5 năm

26.000.000

3. TUYỂN SINH HỆ VĂN HÓA 9+3

STT

LỚP

TỔNG SỐ TIẾT/NĂM

THỜI GIAN ĐÀO TẠO/ HỌC PHÍ TOÀN KHÓA (VND)

1

10

752

9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng / 11.800.000

2

11

752

9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng / 11.800.000

3

12

525

9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng / 11.800.000

Lưu ý: Học sinh vừa học văn hóa vừa học nghề. Học phí trên chưa bao gồm Học phí trình độ Trung cấp (Mức học phí Trung cấp tương ứng với các Ngành nghề theo học).

4. TUYỂN SINH VÀ LIÊN KẾT TUYỀN SINH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN

STT

TÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

STT

TÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

THƯỜNG XUYÊN

SƠ CẤP

THƯỜNG XUYÊN

SƠ CẤP

1

Điện công nghiệp

600

200

15

Trang điểm thẩm mỹ

600

 

2

May công nghiệp

240

200

16

Massage – Chăm sóc sắc đẹp

600

 

3

Điện dân dụng

600

200

17

Mộc – Kỹ thuật gia công bàn ghế

600

 

4

Sửa chữa động cơ ô tô

240

150

18

Kỹ thuật sản xuất cây giống và trồng cây cao su – cà phê – hồ tiêu

600

 

5

Sửa chữa điện ô tô

240

150

19

Kỹ thuật trồng chuối

600

 

6

Sửa chữa gầm ô tô

240

150

20

Trồng rau hữu cơ

600

 

7

Hàn

240

200

21

Trồng rau công nghệ cao

600

 

8

Cắt gọt kim loại

240

200

22

Chăm sóc cây cảnh và nuôi trồng sinh vật cảnh

600

 

9

Xây dựng

240

200

23

Chăn nuôi – Kỹ thuật chăn nuôi gà, lợn

600

 

10

Điện lạnh

600

 

24

Chăn nuôi lợn rừng – lợn thả

600

 

11

Đan lát – Thủ công mỹ nghệ

 

200

 

25

Quản trị khách sạn

600

 

12

KỸ Thuật Mộc gia dụng

 

150

26

Nghiệp vụ lưu trú

600

 

13

Trồng, chăm sóc và khai thác các loại cây công nghiệp

 

110

27

Nghiệp vụ nhà hàng

600

 

14

Chăn nuôi gia súc – gia cầm

 

180

28

Kỹ thuật chế biến món

600

 

  

* Đối tượng tuyển sinh: Người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

* Học phí và thời gian học:

- Trình độ sơ cấp: 9.000.000 đồng/ khóa học (Thời gian học: Từ 3-6 tháng).

- Chương trình đào tạo thường xuyên:

+ Khối ngành sức khỏe: 18.000.000 đồng/ khóa học (Thời gian học: Dưới 03 tháng).

+ Khối ngành còn lại: 4.500.000 đồng/ khóa học (Thời gian học: Dưới 03 tháng).

II. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

- Thời gian được chia thành nhiều đợt trong năm theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024 cho đến khi đủ chỉ tiêu, chia làm nhiều đợt xét tuyển và làm thủ tục nhập học.

Đợt

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

Đợt

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

1

Từ ngày 01/01/2024 – 30/4/2024

4

Từ ngày 01/09/2024 – 31/10/2024

2

Từ ngày 01/05/2024 – 30/06/2024

5

Từ ngày 01/11/2024 – 31/12/2024

3

Từ ngày 01/07/2024 – 30/08/2024

 

 

III. HỒ SƠ, LỆ PHÍ VÀ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

3.1.  Mã trường: CDD4806

3.2. Cách thức đăng ký:

- Xét tuyển online tại website: Click để đăng ký xét tuyển hoặc Zalo: 0973 68 54 39;

- Nộp hồ sơ theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn.

3.3. Lệ phí xét tuyển, học phí và ký túc xá:

- Lệ phí hồ sơ: 50.000 VNĐ/hồ sơ;

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 500.000 VNĐ/hồ sơ;

- Ký túc xá (trong khuôn viên trường): 600.000 đồng/tháng.

3.4. Đối tượng, hồ sơ đăng ký và phương thức tuyển sinh:

3.4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS/THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).

3.4.2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.

3.4.3. Phương thức xét tuyển:

+ Hình thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THCS/THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).

+ Hình thức 2: Xét học bạ THCS hoặc THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).  

3.4.4. Hồ sơ xét tuyển: Hồ sơ (01 bộ công chứng sao y bản chính + 01 bộ photo), giấy tờ để trong túi hồ sơ (theo mẫu của Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn) bao gồm các giấy tờ sau:

+ Phiếu đăng ký dự tuyển, Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương) (theo mẫu);

+ Giấy báo trúng tuyển;

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THCS/THPT hoặc giấy tốt nghiệp tạm thời (Tùy theo chương trình đào tạo);

+ Bản sao công chứng học bạ THCS hoặc THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).  

+ Bản sao Giấy khai sinh;

+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ Căn cước công dân;

+ Giấy khám sức khỏe;

+ Bản photo thẻ Bảo hiểm y tế (Nếu còn thời hạn);

+ 04 ảnh 3x4cm (ghi tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau);

- Đối với Trình độ Cao đẳng hệ Liên thông, Văn bằng 2 nộp thêm các văn bằng, chứng chỉ sau:

+ Trình độ Cao đẳng hệ Liên thông: Bằng tốt nghiệp trung cấp (đúng ngành) + bảng điểm

+ Trình độ Cao đẳng hệ Văn bằng 2: Bằng tốt nghiệp cao đẳng (Cùng nhóm ngành sức khỏe) + bảng điểm.

3.5. Các chính sách, quyền lợi và chế độ hỗ trợ sinh viên

- Giảm 10% học phí cho học sinh khi đóng học phí toàn khóa học.

- Trường hợp có 02 anh/chị em ruột học tại Trường, người thứ hai được giảm 10% học phí trong học kỳ 1.

- Miễn học phí năm học đầu tiên cho học sinh Giỏi 03 năm Trung học phổ thông.

- Nhà trường xét miễn, giảm học phí và ký túc xá trong các trường hợp sau:

+ Mồ côi cả cha lẫn mẹ.

+ Gia đình thuộc diện hộ nghèo (có sổ hộ nghèo).

+ Dân tộc thiểu số.

+ Gia đình thuộc diện chính sách.

- Hỗ trợ 100% sinh viên ra trường được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp thuộc khu vực Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Được tạm hoãn gọi nhập ngũ theo Luật “Nghĩa vụ quân sự” số 78/2015/QH13 của Quốc hội ngày 19/6/2015;

- Được liên thông lên đại học theo Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 quy định về liên thông giữa trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng với trình độ đại học.

IV. ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ, ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN TUYỂN SINH TOÀN QUỐC:

MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:

ĐT: 0251.3938.222 - 0973.685.439 (Zalo), 077 9000969 (Mr. Nam), 0393040679 (Ms. Thùy).

Facebook: https://facebook.com/cdlqd

Tiktok: https://www.tiktok.com/@cdlqd

Youtube: https://www.youtube.com/@truonglequydon

Email: info@lqd.edu.vn

Website: http://lqd.edu.vn

Địa chỉ: Số 537 - 538, QL51, KP3, P.Long Bình Tân,Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

* CHI NHÁNH TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

- Địa chỉ: D1A đường 672, KP 1, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: 091 470 20 27(Mr. 0372389794 (Mr. Tuấn Anh), 0913 691 772 (Mr. Điệp).

* CHI NHÁNH TẠI HÀ NỘI

- Địa chỉ: 473 Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.

- Điện thoại: 0986409934 (Mr. Hài), 0903606655 (Ms. Thảo).

* CHI NHÁNH TẠI NINH BÌNH

- Địa chỉ: 436A Đường Trần Quang Khải, Hợp Thiện, Ninh Sơn, TP Ninh Bình;

- Điện thoại: 036 8376 155 (Ms. Hường), 0977 818 114 (Ms. Loan).

* CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ

- Địa chỉ: Sô 57 đường Cách mạng tháng 8, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ.

- Điện thoại: 0913 601 997 (Mr. Quang).

* CHI NHÁNH TẠI KHÁNH HÒA

- Địa chỉ: Số 56 đường Lê Quý Đôn, Tân Lập, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

- Điện thoại: 0944317644 (Ms. Phụng), 0706833933 (Mr. Tâm), 0905872667 (Mr. Văn).

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang