TP.HCM: Công bố số liệu nguyện vọng tuyển sinh lớp 10
19/05/2014
Theo đó, căn cứ vào chỉ tiêu và số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng thì trường có tỷ lệ "chọi" nguyện vọng 1 cao nhất 1/ 2,94 là Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền (quận Tân Bình).
Sau đó lần lượt đến các trường như: Gia Định (quận Bình Thạnh) là 1/ 2,89; Nguyễn Thị Minh Khai (quận 3) là 1/ 2,61; Mạc Đĩnh Chi (quận 6) là 1/ 2,29; Trần Khai Nguyên (quận 5) là 1/ 2,27; Hoàng Hoa Thám (quận Bình Thạnh) là 1/ 2,23; Trưng Vương (quận 1) là 1/ 2,18; Nguyễn Công Trứ (quận Gò Vấp) là 1/ 2,…
Ở nguyện vọng 2 thì các trường có tỷ lệ "chọi" cao là Trường THPT Marie Curie (quận 3), Lương Thế Vinh (quận 1), Nguyễn An Ninh (quận 10); Nam Kỳ Khởi Nghĩa (quận 11); Phan Đăng Lưu (quận Bình Thạnh) và Nguyễn Thái Bình (quận Tân Bình)…
Trường có ít học sinh đăng ký nguyện vọng nhất là Trường THPT An Nghĩa (huyện Cần Giờ) với 2 học sinh.
Ở nguyện vọng 3 thì Trường THPT An Nghĩa (huyện Cần Giờ) cũng là trường có ít học sinh đăng ký nguyện vọng nhất với 1 học sinh. Sau đó là các Trường Gia Định (quận Bình Thạnh), Nguyễn Thương Hiền (quận Tân Bình) với 7 học sinh…
Học sinh có nhu cầu thay đổi nguyện vọng thì hủy đơn cũ, làm đơn mới tại trường THCS từ ngày 19.5đến ngày 24.5. Sau thời gian này và sau khi có kết quả điểm thi, điểm chuẩn, học sinh tuyệt đối không được thay đổi nguyện vọng.
Bạn đọc tham khảo bảng số liệu thống kê nguyện vọng dưới đây:
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22 THÁNG 6 NĂM 2014
TRƯỜNG THƯỜNG
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
675
|
1475
|
1013
|
80
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
675
|
1335
|
31
|
5
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
720
|
480
|
764
|
1117
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
180
|
50
|
98
|
625
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
360
|
619
|
706
|
212
|
6
|
THPT Giồng Ông Tố
|
495
|
593
|
356
|
125
|
7
|
THPT Thủ Thiêm
|
540
|
216
|
691
|
585
|
8
|
THPT Lê Quý Đôn
|
480
|
923
|
681
|
63
|
9
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
645
|
1688
|
102
|
24
|
10
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
405
|
191
|
757
|
1755
|
11
|
THPT Marie Curie
|
675
|
1058
|
1720
|
1222
|
12
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
675
|
512
|
1045
|
1243
|
13
|
THPT Nguyễn Trãi
|
675
|
699
|
503
|
135
|
14
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
675
|
436
|
901
|
1091
|
15
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
140
|
270
|
92
|
10
|
16
|
THPT Hùng Vương
|
1170
|
1400
|
963
|
258
|
17
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
175
|
558
|
54
|
3
|
18
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
675
|
1534
|
1167
|
302
|
19
|
THPT Trần Hữu Trang
|
270
|
209
|
565
|
785
|
20
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
810
|
1858
|
106
|
29
|
21
|
THPT Bình Phú
|
630
|
1164
|
658
|
60
|
22
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
810
|
576
|
948
|
472
|
23
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
585
|
531
|
869
|
290
|
24
|
THPT Tân Phong
|
675
|
132
|
1211
|
1565
|
25
|
THPT Ngô Quyền
|
720
|
1241
|
327
|
191
|
26
|
THPT Nam Sài Gòn
|
70
|
90
|
54
|
296
|
27
|
THPT Lương Văn Can
|
720
|
593
|
774
|
691
|
28
|
THPT Ngô Gia Tự
|
675
|
369
|
891
|
1533
|
29
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
675
|
799
|
656
|
318
|
30
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
675
|
91
|
677
|
1918
|
31
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
450
|
103
|
422
|
2063
|
32
|
THPT Nguyễn Huệ
|
720
|
707
|
458
|
218
|
33
|
THPT Phước Long
|
450
|
545
|
492
|
435
|
34
|
THPT Long Trường
|
540
|
276
|
613
|
1149
|
35
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
675
|
279
|
554
|
519
|
36
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
810
|
1430
|
800
|
44
|
37
|
THPT Nguyễn Du
|
360
|
564
|
391
|
29
|
38
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
675
|
489
|
1233
|
1537
|
39
|
THPT Diên Hồng
|
270
|
153
|
683
|
1317
|
40
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
180
|
133
|
374
|
605
|
41
|
THPT Nguyễn Hiền
|
420
|
508
|
351
|
92
|
42
|
THPT Trần Quang Khải
|
810
|
986
|
1171
|
531
|
43
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
765
|
1091
|
1918
|
1163
|
44
|
THPT Võ Trường Toản
|
672
|
1105
|
421
|
49
|
45
|
THPT Trường Chinh
|
765
|
995
|
1672
|
788
|
46
|
THPT Thạnh Lộc
|
630
|
505
|
903
|
1544
|
47
|
THPT Thanh Đa
|
540
|
198
|
535
|
1816
|
48
|
THPT Võ Thị Sáu
|
855
|
849
|
1243
|
250
|
49
|
THPT Gia Định
|
675
|
1957
|
120
|
7
|
50
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
720
|
752
|
1477
|
1054
|
51
|
THPT Trần Văn Giàu
|
810
|
464
|
1355
|
2349
|
52
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
900
|
1363
|
1499
|
409
|
53
|
THPT Gò Vấp
|
585
|
935
|
1626
|
481
|
54
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
900
|
1806
|
107
|
11
|
55
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
900
|
1311
|
1343
|
86
|
56
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
990
|
183
|
965
|
3047
|
57
|
THPT Phú Nhuận
|
810
|
1564
|
390
|
41
|
58
|
THPT Hàn Thuyên
|
630
|
426
|
1166
|
2791
|
59
|
THPT Tân Bình
|
855
|
1235
|
1326
|
550
|
60
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
765
|
1188
|
1242
|
354
|
61
|
THPT Trần Phú
|
900
|
2010
|
376
|
11
|
62
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
540
|
1591
|
10
|
7
|
63
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
675
|
783
|
1369
|
1268
|
64
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
585
|
1228
|
56
|
35
|
65
|
THPT Thủ Đức
|
720
|
1075
|
898
|
151
|
66
|
THPT Tam Phú
|
450
|
606
|
941
|
600
|
67
|
THPT Hiệp Bình
|
630
|
423
|
803
|
908
|
68
|
THPT Đào Sơn Tây
|
675
|
352
|
460
|
1097
|
69
|
THPT Bình Chánh
|
675
|
506
|
396
|
268
|
70
|
THPT Tân Túc
|
675
|
449
|
620
|
298
|
71
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
675
|
147
|
518
|
602
|
72
|
THPT Lê Minh Xuân
|
675
|
561
|
305
|
337
|
73
|
THPT Đa Phước
|
585
|
396
|
270
|
437
|
74
|
THPT Bình Khánh
|
225
|
183
|
279
|
4
|
75
|
THPT Cần Thạnh
|
270
|
298
|
16
|
99
|
76
|
THPT An Nghĩa
|
315
|
383
|
2
|
1
|
77
|
THPT Củ Chi
|
495
|
751
|
224
|
134
|
78
|
THPT Quang Trung
|
360
|
465
|
336
|
525
|
79
|
THPT An Nhơn Tây
|
360
|
380
|
434
|
501
|
80
|
THPT Trung Phú
|
540
|
805
|
109
|
41
|
81
|
THPT Trung Lập
|
360
|
211
|
636
|
444
|
82
|
THPT Phú Hòa
|
495
|
442
|
942
|
491
|
83
|
THPT Tân Thông Hội
|
495
|
592
|
557
|
213
|
84
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
450
|
759
|
68
|
31
|
85
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
630
|
1011
|
452
|
162
|
86
|
THPT Bà Điểm
|
630
|
836
|
638
|
286
|
87
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
540
|
238
|
648
|
937
|
88
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
450
|
495
|
754
|
916
|
89
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
675
|
447
|
1286
|
1502
|
90
|
THPT Long Thới
|
315
|
212
|
95
|
576
|
91
|
THPT Phước Kiển
|
315
|
30
|
184
|
1800
|
92
|
THPT Thị Trấn
|
450
|
8
|
414
|
335
|
93
|
THPT Tây Thạnh
|
855
|
1284
|
1129
|
427
|
94
|
THPT Vĩnh Lộc
|
450
|
269
|
559
|
915
|
95
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
450
|
478
|
943
|
1137
|
96
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
675
|
393
|
973
|
2027
|
97
|
THPT Bình Tân
|
675
|
182
|
406
|
615
|
98
|
THPT An Lạc
|
675
|
578
|
747
|
682
|
TRƯỜNG CHUYÊN VÀ TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
NV4
|
1
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
370
|
906
|
1523
|
1000
|
2298
|
2
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
660
|
3066
|
355
|
3338
|
430
|
3
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
210
|
479
|
|
|
|
4
|
THPT Gia Định
|
175
|
369
|
565
|
|
|
5
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
175
|
759
|
785
|
|
|
6
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
175
|
434
|
|
|
|
7
|
THPT Củ Chi
|
140
|
141
|
|
|
|
8
|
THPT Trung Phú
|
140
|
108
|
|
|
|
9
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
140
|
200
|
|
|
|
(Nguồn: tuoitre.vn)