Nghề Sửa chữa máy tính
(Theo Chương trình khung của Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội ban hành)
Tên nghề: SỬA CHỮA MÁY TÍNH
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Thời gian đào tạo: 3 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy vi tính.
- Có khả năng phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong hệ thống máy vi tính.
Kỹ năng:
- Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy vi tính.
- Sửa chữa, bảo dưỡng các thành phần và thiết bị ngoại vi của hệ thống máy vi tính.
- Có năng lực kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn.
- Biết tổ chức, quản lý và điều hành sản xuất của một phân xưởng, một tổ kỹ thuật, một cửa hàng lắp ráp, bảo trì, bảo dưỡng, quản lý mạng cục bộ.
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong việc tổ chức, quản lý và điều hành đơn vị công tác kỹ thuật của mình.
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
Chính trị, đạo đức
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
- Luôn chấp hành các nội qui, qui chế của nhà trường.
- Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
Thể chất và quốc phòng
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ về bản thân, với cộng đồng và xã hội.
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
Anh văn
|
3
|
Pháp luật
|
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
|
1
|
Anh văn chuyên ngành
|
6
|
Kỹ thuật đo lường
|
2
|
Tin học đại cương
|
7
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
Tin học văn phòng
|
8
|
Ngôn ngữ lập trình
|
4
|
Internet
|
9
|
Kiến trúc máy tính
|
5
|
An toàn vệ sinh CN
|
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Mạng máy tính
|
12
|
Hệ điều hành
|
2
|
Kỹ thuật xung số
|
13
|
Kỹ thuật vi xử lý
|
3
|
Thiết kế mạch in
|
14
|
Thực tập chuyên ngành
|
4
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
15
|
Đo lường và điều khiển máy tính
|
5
|
Sửa chữa máy tính
|
16
|
Lập trình ghép nối máy tính
|
6
|
Sửa chữa bộ nguồn
|
17
|
Kỹ thuật vi điều khiển
|
7
|
Kỹ thuật sửa chữa màn hình
|
18
|
Thiết kế xây dựng mạng
|
8
|
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi
|
19
|
Sửa chữa máy tính nâng cao
|
9
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
20
|
Điều khiển tự động PLC
|
10
|
Quản lý dự án CNTT
|
21
|
Thực tập tốt nghiệp
|
11
|
Truyền số liệu
|
|
|
Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Toán ứng dụng
|
5
|
Quản trị mạng
|
2
|
Cơ sở dữ liệu
|
6
|
Chuyên đề tự chọn
|
3
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
7
|
Kỹ thuật điều khiển
|
4
|
Hệ quản trị CSDL
|
8
|
Đồ án tốt nghiệp
|