Nghề Lập trình máy tính
(Theo Chương trình khung của Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội ban hành)
Tên nghề: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Thời gian đào tạo: 3 năm.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức.
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu vê phần cứng và các thiết bị ngọai vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an tòan thông tin.
- Kỹ năng.
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài tóan thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hòan chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Tin học đại cương
|
4
|
Toán rời rạc
|
2
|
Tin học văn phòng
|
5
|
Phần cứng máy tính
|
3
|
Lập trình căn bản
|
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
11
|
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2)
|
2
|
Lập trình hướng đối tượng
|
12
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
|
13
|
Lập trình Window 2 (ado.net)
|
4
|
Đồ họa ứng dụng
|
14
|
Lập trình Web 1 (asp.net)
|
5
|
Mạng căn bản
|
15
|
Thực tập sản xuất
|
6
|
Lập trình quản lý 1 (access 1)
|
16
|
Lập trình Window 3 (service, net)
|
7
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1(MS SQL SERVER)
|
17
|
Lập trình Web 2 (XML…)
|
8
|
Anh văn chuyên ngành
|
18
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 (MS SQL SERVER)
|
9
|
Thiết kế Web
|
19
|
Công nghệ phần mềm
|
10
|
Lập trình Window 1(c#,vb. net)
|
20
|
Thực tập sản xuất
|
Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Bảo trì máy tính
|
6
|
UML
|
2
|
Hệ điều hành mã nguồn mở
|
7
|
Lập trình truyển thông
|
3
|
PHP & MYSQL
|
8
|
Lập trình LINUX
|
4
|
BORLAND C++ BUILDER
|
9
|
Quản trị dự án công nghệ thông tin
|
5
|
Quản trị mạng
|
|
|