Nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Tên nghề: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Thời gian đào tạo: 03 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Trình bày được hệ thống kiến thức giáo dục đại cương bậc cao đẳng nghề;
+ Giải thích được quan hệ giữa y sinh học với nguyên lý cơ bản của thiết bị điện tử y tế;
+ Trình bày được chức năng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử y tế;
+ Phân tích, lựa chọn được giải pháp xử lý các sự cố, tình huống kỹ thuật trong bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện tử y tế;
+ Đề xuất được phương án hợp tác với chuyên gia kỹ thuật;
+ Xác định được nhiệm vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Kỹ năng
+ Thành thạo trong các công việc của nghề kỹ thuật thiết bị điện tử y tế:
+ Lắp đặt, xây dựng quy trình vận hành thiết bị đúng kỹ thuật;
+ Thực hiện các công việc bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ thiết bị;
+ Phát hiện, phân tích và sửa chữa được các sự cố;
+ Theo dõi nhật ký tình trạng hoạt động của thiết bị;
+ Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các công việc bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa thiết bị cho cá nhân hoặc nhóm.
Chính trị đạo đức - Thể chất và Quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Phát triển toàn diện:
+ Phẩm chất chính trị, hiểu biết xã hội;
+ Đạo đức và lương tâm nghề nghiệp;
+ Ý thức tổ chức kỷ luật lao động;
+ Kỹ năng sống tự lập;
+ Trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
- Thể chất và Quốc phòng
+ Đủ sức khoẻ để đảm đương các công việc trong môi trường làm việc theo quy định, có hiểu biết về phương pháp rèn luyện sức khoẻ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
|
Các môn học chung
|
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học cơ bản
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
|
Các môn học, mô đun nghề nghiệp bắt buộc
|
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
1
|
Tiếng Anh chuyên ngành (English for specific purpose)
|
11
|
Kỹ thuật điện
|
|
2
|
Toán ứng dụng trong kỹ thuật y sinh
|
12
|
Kỹ thuật xung
|
|
3
|
Phương pháp tính
|
13
|
Linh kiện điện tử
|
|
4
|
Xác suất và thống kê
|
14
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
|
5
|
Vật lý ứng dụng trong kỹ thuật y sinh
|
15
|
Kỹ thuật số
|
|
6
|
Hoá sinh
|
16
|
Cấu trúc máy tính
|
|
7
|
Hình hoạ -Vẽ kỹ thuật
|
17
|
Kỹ thuật đo lường
|
|
8
|
Cơ lý thuyết
|
18
|
An toàn lao động
|
|
9
|
Cơ kỹ thuật
|
19
|
Giải phẫu và sinh lý học cơ thể người
|
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt
|
20
|
Quản lý trang thiết bị y tế
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
|
1
|
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh
|
7
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
|
2
|
Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm
|
8
|
Máy phá rung tim
|
|
3
|
Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế
|
9
|
Thiết bị trị liệu sóng ngắn
|
|
4
|
Dao mổ điện cao tần
|
10
|
Thực tập tại cơ sở
|
|
5
|
Máy ghi sóng điện tim
|
11
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
6
|
Máy ghi sóng điện não
|
|
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
|
1
|
Kỹ thuật truyền hình đen-trắng
|
9
|
Hệ thống X-quang tăng sáng truyền hình
|
|
2
|
Kỹ thuật truyền hình màu
|
10
|
Máy phân tích sinh hoá
|
|
3
|
Thiết bị phụ trợ phòng mổ
|
11
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
|
4
|
Thiết bị tiệt trùng
|
12
|
Máy ly tâm
|
|
5
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
13
|
Kính hiển vi
|
|
6
|
Máy gây mê kèm thở
|
14
|
Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm
|
|
7
|
Máy siêu âm chẩn đoán
|
15
|
Máy thận nhân tạo
|
|
8
|
Máy X- quang Shimadzu ED-125L
|
16
|
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)
|
