Năm 2016: Trường ĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển nguyện vọng bổ sung
-
THÔNG BÁO
XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
(Đợt xét tuyển từ 8h00 ngày 21/8/2016 đến 17h00 ngày 31/08/2016)
- Căn cứ Quy định xét tuyển sinh Đại học hệ chính qui năm 2016 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- Căn cứ kết quả họp Hội đồng tuyển sinh ngày 19 tháng 8 năm 2016, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
D140114A
|
A00
|
Quản lý giáo dục
|
7
|
2
|
D140114C
|
C00
|
Quản lý giáo dục
|
8
|
3
|
D140114D
|
D01; D02; D03
|
Quản lý giáo dục
|
7
|
4
|
D140202A
|
D01
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
12
|
5
|
D140203B
|
B03
|
Giáo dục đặc biệt
|
3
|
6
|
D140203C
|
C00
|
Giáo dục đặc biệt
|
4
|
7
|
D140203D
|
D01 ; D02 ; D03
|
Giáo dục đặc biệt
|
2
|
8
|
D140204A
|
C03
|
Giáo dục công dân
|
16
|
9
|
D140204B
|
C04
|
Giáo dục công dân
|
4
|
10
|
D140204C
|
C00
|
Giáo dục công dân
|
7
|
11
|
D140204D
|
D01; D02; D03
|
Giáo dục công dân
|
9
|
12
|
D140205A
|
C03
|
Giáo dục chính trị
|
15
|
13
|
D140205C
|
C00
|
Giáo dục chính trị
|
1
|
14
|
D140205D
|
D01; D02; D03
|
Giáo dục chính trị
|
3
|
15
|
D140206
|
T00
|
Giáo dục thể chất
|
52
|
16
|
D140208A
|
A00
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
13
|
17
|
D140208B
|
C01
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
11
|
18
|
D140208C
|
C00
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
12
|
19
|
D140209A
|
A00
|
SP Toán học
|
32
|
20
|
D140209C
|
A01
|
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
|
1
|
21
|
D140209D
|
D01
|
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
|
2
|
22
|
D140210A
|
A00
|
SP Tin học
|
16
|
23
|
D140210B
|
A01
|
SP Tin học
|
4
|
24
|
D140210C
|
A00
|
SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)
|
9
|
25
|
D140211A
|
A00
|
SP Vật lí
|
12
|
26
|
D140211B
|
A01
|
SP Vật lí
|
6
|
27
|
D140212A
|
A00
|
SP Hoá học
|
10
|
28
|
D140212B
|
D07
|
SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)
|
10
|
29
|
D140213A
|
A00
|
SP Sinh học
|
10
|
30
|
D140213B
|
B00
|
SP Sinh học
|
15
|
31
|
D140213C
|
A01
|
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
|
2
|
32
|
D140213E
|
D07
|
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
|
4
|
33
|
D140214A
|
A00
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
31
|
34
|
D140214B
|
A01
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
19
|
35
|
D140214C
|
C01
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
11
|
36
|
D140217C
|
C00
|
SP Ngữ văn
|
9
|
37
|
D140217D
|
D01; D02; D03
|
SP Ngữ văn
|
4
|
38
|
D140218C
|
C00
|
SP Lịch Sử
|
3
|
39
|
D140218D
|
D14; D62; D64
|
SP Lịch Sử
|
11
|
40
|
D140219A
|
A00
|
SP Địa lí
|
21
|
41
|
D140219B
|
C04
|
SP Địa lí
|
3
|
42
|
D140219C
|
C00
|
SP Địa lí
|
22
|
43
|
D140221
|
N00
|
SP Âm nhạc
|
6
|
44
|
D140222
|
H00
|
SP Mĩ thuật
|
39
|
45
|
D140231
|
D01
|
SP Tiếng Anh
|
29
|
46
|
D140233A
|
D07; D22; D24
|
SP Tiếng Pháp
|
7
|
47
|
D140233B
|
D14; D62; D64
|
SP Tiếng Pháp
|
7
|
48
|
D140233C
|
D15; D42; D44
|
SP Tiếng Pháp
|
5
|
49
|
D140233D
|
D01; D02; D03
|
SP Tiếng Pháp
|
9
|
50
|
D220113B
|
C04
|
Việt Nam học
|
7
|
51
|
D220113C
|
C00
|
Việt Nam học
|
13
|
52
|
D220113D
|
D01; D02; D03
|
Việt Nam học
|
15
|
53
|
D220330A
|
C04
|
Văn học
|
2
|
54
|
D220330C
|
C00
|
Văn học
|
9
|
55
|
D220330D
|
D01; D02; D03
|
Văn học
|
10
|
56
|
D310201A
|
A00
|
Chính trị học (SP Triết học)
|
6
|
57
|
D310201B
|
C03
|
Chính trị học (SP Triết học)
|
3
|
58
|
D310201D
|
D01; D02; D03
|
Chính trị học (SP Triết học)
|
2
|
59
|
D310201E
|
A00
|
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
|
3
|
60
|
D310201G
|
C00
|
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
|
19
|
61
|
D310201H
|
D01; D02; D03
|
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
|
19
|
62
|
D310201K
|
B00
|
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
|
5
|
63
|
D310401A
|
C03
|
Tâm lí học
|
5
|
64
|
D310401B
|
B00
|
Tâm lí học
|
4
|
65
|
D310401C
|
C00
|
Tâm lí học
|
8
|
66
|
D310401D
|
D01; D02; D03
|
Tâm lí học
|
12
|
67
|
D310403D
|
D01; D02; D03
|
Tâm lí học giáo dục
|
3
|
68
|
D420101A
|
A00
|
Sinh học
|
5
|
69
|
D420101B
|
B00
|
Sinh học
|
20
|
70
|
D460101A
|
A00
|
Toán học
|
9
|
71
|
D460101B
|
A01
|
Toán học
|
5
|
72
|
D460101D
|
D01
|
Toán học
|
7
|
73
|
D480201A
|
A00
|
Công nghệ thông tin
|
18
|
74
|
D480201B
|
A01
|
Công nghệ thông tin
|
6
|
75
|
D760101B
|
D14; D62; D64
|
Công tác xã hội
|
6
|
76
|
D760101C
|
C00
|
Công tác xã hội
|
11
|
77
|
D760101D
|
D01; D02; D03
|
Công tác xã hội
|
24
|
Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên
- Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên